力气 lìqì

Từ hán việt: 【lực khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "力气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lực khí). Ý nghĩa là: sức; sức lực; hơi sức (chỉ sức khoẻ), nỗ lực; sự chăm chỉ; sự cố gắng. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.. - 。 Bọn trẻ không còn sức lực rồi.. - 。 Tôi không còn sức để tiếp tục chạy.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 力气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 力气 khi là Danh từ

sức; sức lực; hơi sức (chỉ sức khoẻ)

筋肉的效能;气力

Ví dụ:
  • - 用尽 yòngjìn le 所有 suǒyǒu de 力气 lìqi 爬山 páshān

    - Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.

  • - 小孩子 xiǎoháizi men 已经 yǐjīng 没有 méiyǒu 力气 lìqi le

    - Bọn trẻ không còn sức lực rồi.

  • - 没有 méiyǒu 力气 lìqi 继续 jìxù 跑步 pǎobù le

    - Tôi không còn sức để tiếp tục chạy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nỗ lực; sự chăm chỉ; sự cố gắng

努力

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò de 时候 shíhou hěn 卖力气 màilìqi

    - Anh ấy làm việc rất nỗ lực.

  • - 他花 tāhuā le 很多 hěnduō 力气 lìqi xué 汉语 hànyǔ

    - Anh ấy rất nỗ lực học tiếng Hán.

  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò 需要 xūyào 很多 hěnduō 力气 lìqi

    - Công việc này cần rất nhiều nỗ lực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 力气

Động từ (花、卖、费、省) + 力气

hành động liên quan đến 力气

Ví dụ:
  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 卖力气 màilìqi

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ.

  • - 我们 wǒmen huā le 很多 hěnduō 力气 lìqi

    - Chúng tôi đã tiêu tốn nhiều sức lực.

So sánh, Phân biệt 力气 với từ khác

力气 vs 力量

Giải thích:

"" chỉ đến từ con người (hoặc động vật).
"" không có giới hạn như vậy.
Ý nghĩa của "" rất rộng và ý nghĩa của "" tương đối hẹp.
"" thường dùng trong khẩu ngữ, "" khẩu ngữ hay văn viết đều sử dụng, trong những dịp trang trọng sẽ sử dụng "",không sử dụng "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力气

  • - 卖力气 màilìqi

    - Cố sức.

  • - 空气阻力 kōngqìzǔlì

    - sức cản không khí

  • - 白费力气 báifèilìqi

    - phí công vô ích

  • - 不要 búyào 白费力气 báifèilìqi

    - Cậu đừng có phí sức vô ích.

  • - 干活儿 gànhuóer 不会 búhuì 吝惜 lìnxī 自身 zìshēn de 力气 lìqi

    - anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.

  • - 蚂蚁 mǎyǐ 虽小 suīxiǎo dàn 力气 lìqi 很大 hěndà

    - Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.

  • - 倚仗 yǐzhàng 力气 lìqi

    - cậy khoẻ; ỷ sức.

  • - zhǐ 需要 xūyào néng 扣动 kòudòng 扳机 bānjī de 力气 lìqi 就行了 jiùxíngle

    - Vừa đủ để bóp cò.

  • - 力气 lìqi bān 上去 shǎngqù

    - Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.

  • - 阻力 zǔlì 流体 liútǐ 介质 jièzhì 如水 rúshuǐ huò 空气 kōngqì duì 移动 yídòng 物体 wùtǐ 施加 shījiā de 阻力 zǔlì

    - Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.

  • - zhè 头牛 tóuniú de 力气 lìqi 很大 hěndà

    - Con bò này rất khỏe.

  • - yòng 力气 lìqi 扔掉 rēngdiào le zhè 石头 shítou

    - Anh ấy đã dùng sức ném viên đá này.

  • - 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 要变 yàobiàn 力主 lìzhǔ 提前 tíqián 出发 chūfā

    - vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.

  • - 观众 guānzhòng yuè duō 他们 tāmen yǎn 越发 yuèfā 卖力气 màilìqi

    - người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.

  • - 做事 zuòshì hěn 卖力气 màilìqi

    - cô ấy làm việc rất gắng sức.

  • - 那匹 nàpǐ luó 力气 lìqi 特别 tèbié

    - Con lừa đó sức lực rất lớn.

  • - 别看 biékàn shì 干瘪 gānbiě 老头儿 lǎotouer 力气 lìqi 可大着 kědàzhe ne

    - đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.

  • - 空气 kōngqì 动力学 dònglìxué 专家 zhuānjiā 来自 láizì 芝加哥 zhījiāgē 理工学院 lǐgōngxuéyuàn

    - Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.

  • - 生气勃勃 shēngqìbóbó ( 生命力 shēngmìnglì qiáng 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì )

    - tràn đầy sức sống.

  • - 学习 xuéxí 外国语 wàiguóyǔ yào yòng 很大 hěndà de 气力 qìlì 才能 cáinéng 学好 xuéhǎo

    - Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 力气

Hình ảnh minh họa cho từ 力气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 力气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao