Đọc nhanh: 力气 (lực khí). Ý nghĩa là: sức; sức lực; hơi sức (chỉ sức khoẻ), nỗ lực; sự chăm chỉ; sự cố gắng. Ví dụ : - 他用尽了所有的力气去爬山。 Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.. - 小孩子们已经没有力气了。 Bọn trẻ không còn sức lực rồi.. - 我没有力气继续跑步了。 Tôi không còn sức để tiếp tục chạy.
Ý nghĩa của 力气 khi là Danh từ
✪ sức; sức lực; hơi sức (chỉ sức khoẻ)
筋肉的效能;气力
- 他 用尽 了 所有 的 力气 去 爬山
- Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.
- 小孩子 们 已经 没有 力气 了
- Bọn trẻ không còn sức lực rồi.
- 我 没有 力气 继续 跑步 了
- Tôi không còn sức để tiếp tục chạy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nỗ lực; sự chăm chỉ; sự cố gắng
努力
- 他 工作 的 时候 很 卖力气
- Anh ấy làm việc rất nỗ lực.
- 他花 了 很多 力气 学 汉语
- Anh ấy rất nỗ lực học tiếng Hán.
- 这个 工作 需要 很多 力气
- Công việc này cần rất nhiều nỗ lực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 力气
✪ Động từ (花、卖、费、省) + 力气
hành động liên quan đến 力气
- 他 在 工作 中 卖力气
- Anh ấy làm việc chăm chỉ.
- 我们 花 了 很多 力气
- Chúng tôi đã tiêu tốn nhiều sức lực.
So sánh, Phân biệt 力气 với từ khác
✪ 力气 vs 力量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力气
- 卖力气
- Cố sức.
- 空气阻力
- sức cản không khí
- 白费力气
- phí công vô ích
- 你 不要 白费力气
- Cậu đừng có phí sức vô ích.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
- 倚仗 力气 大
- cậy khoẻ; ỷ sức.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 他 力气 大 , 搬 得 上去
- Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 这 头牛 的 力气 很大
- Con bò này rất khỏe.
- 他 用 力气 扔掉 了 这 石头
- Anh ấy đã dùng sức ném viên đá này.
- 因为 天气 要变 , 他 力主 提前 出发
- vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
- 观众 越 多 , 他们 演 得 越发 卖力气
- người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
- 她 做事 很 卖力气
- cô ấy làm việc rất gắng sức.
- 那匹 骡 力气 特别 大
- Con lừa đó sức lực rất lớn.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 空气 动力学 专家 来自 芝加哥 理工学院
- Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.
- 生气勃勃 ( 生命力 强 , 富有 朝气 )
- tràn đầy sức sống.
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 力气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 力气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
气›