Đọc nhanh: 加上 (gia thượng). Ý nghĩa là: thêm vào; cho, hơn nữa; ngoài ra. Ví dụ : - 请在茶里加上蜂蜜。 Vui lòng thêm mật ong vào trà.. - 你可以加上点盐吗? Bạn có thể thêm chút muối được không?. - 我想在咖啡里加上牛奶。 Tôi muốn thêm sữa vào cà phê.
Ý nghĩa của 加上 khi là Động từ
✪ thêm vào; cho
添加
- 请 在 茶 里 加上 蜂蜜
- Vui lòng thêm mật ong vào trà.
- 你 可以 加上 点盐 吗 ?
- Bạn có thể thêm chút muối được không?
- 我 想 在 咖啡 里 加上 牛奶
- Tôi muốn thêm sữa vào cà phê.
- 你 可以 在 面包 上 加上 果酱
- Bạn có thể thêm mứt vào bánh mì.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 加上 khi là Liên từ
✪ hơn nữa; ngoài ra
此外; 除了
- 今天 很 热 , 加上 还 没有 风
- Hôm nay rất nóng, hơn nữa còn không có gió.
- 她 很 聪明 , 加上 学习 也 很 努力
- Cô ấy rất thông minh, hơn nữa học hành cũng rất chăm chỉ.
- 他会 说 英语 , 加上 还有 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh, ngoài ra còn có cả tiếng Pháp.
- 他 努力 工作 , 加上 运气 好
- Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加上
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 再 加上 超人 和 哥斯拉
- Cộng với Superman và Godzilla.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 有 多少 国家 参加 了 上届 奥运会 ?
- Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?
- 圣上 谕旨 , 加 封王爵
- Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 他会 说 英语 , 加上 还有 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh, ngoài ra còn có cả tiếng Pháp.
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 他 把 书加 在 桌上
- Anh ấy đặt sách lên bàn.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 我们 先 加上 正数
- Chúng ta cộng số dương trước.
- 我 把 毯子 加 在 床上
- Tôi chất thêm chăn lên giường.
- 他 把 壶 坐在 火上 加热
- Anh ấy đặt ấm lên bếp để đun nóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
加›