Đọc nhanh: 无趣 (vô thú). Ý nghĩa là: không màu, đần độn, bốc hơi. Ví dụ : - 如此无聊又无趣 Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.
Ý nghĩa của 无趣 khi là Tính từ
✪ không màu
colorless
✪ đần độn
dull
- 如此 无聊 又 无趣
- Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.
✪ bốc hơi
vapid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无趣
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 如此 无聊 又 无趣
- Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.
- 没有 你 一切 都 会 变得 无比 无趣
- Mọi thứ xung quanh đây sẽ trở nên buồn tẻ vô cùng nếu không có anh.
- 学习 不是 枯燥无味 而是 趣味 横生
- Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
- 他 对 无机化学 很感兴趣
- Anh ấy rất hứng thú với hóa học vô cơ.
- 挑刺 最 让 我 性 趣全 无 了
- Nitpicking làm tôi tắt.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 她 毫无 兴趣 地 听 演讲
- Cô ấy nghe diễn thuyết một cách không hào hứng.
- 毫无疑问 他 是 我 遇过 最 风趣 的 男人 了 !
- Không nghi ngờ gì, anh ấy chắc chắn là người vui tính nhất mà tôi từng gặp!
- 这 本书 无疑 是 最 有趣 的
- Cuốn sách này chắc chắn là hài hước nhất.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无趣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
趣›