功绩 gōngjī

Từ hán việt: 【công tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "功绩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công tích). Ý nghĩa là: công tích; công lao và thành tích; công trạng; công trạng và thành tích. Ví dụ : - công trạng lớn lao. - 。 công trạng không thể phai mờ. - 。 các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 功绩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 功绩 khi là Danh từ

công tích; công lao và thành tích; công trạng; công trạng và thành tích

功劳和业绩

Ví dụ:
  • - 功绩 gōngjì 卓著 zhuózhù

    - công trạng lớn lao

  • - 不可磨灭 bùkěmómiè de 功绩 gōngjì

    - công trạng không thể phai mờ

  • - 这些 zhèxiē 英雄人物 yīngxióngrénwù zài 越南 yuènán 创业史 chuàngyèshǐ shàng 留下 liúxià le 光辉 guānghuī de 功绩 gōngjì

    - các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 功绩 với từ khác

功绩 vs 功劳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功绩

  • - 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - công lao hãn mã

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - 大功告成 dàgōnggàochéng

    - việc lớn đã hoàn thành

  • - 喜欢 xǐhuan 矜功自伐 jīngōngzìfá

    - Anh ấy thích khoe khoang công lao.

  • - 不求有功 bùqiúyǒugōng 但求无过 dànqiúwúguò

    - Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.

  • - 不可磨灭 bùkěmómiè de 功绩 gōngjì

    - công trạng không thể phai mờ

  • - yīn 功绩 gōngjì bèi 封为 fēngwèi nán 爵位 juéwèi

    - Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.

  • - 丰功伟绩 fēnggōngwěijì

    - công lao to lớn

  • - 丰功伟绩 fēnggōngwěijì

    - công tích to lớn

  • - 功绩 gōngjì 卓著 zhuózhù

    - công trạng lớn lao

  • - 政府 zhèngfǔ wèi 颁赠 bānzèng 勋章 xūnzhāng 表彰 biǎozhāng de 卓著 zhuózhù 功绩 gōngjì

    - Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.

  • - 彪炳 biāobǐng 显赫 xiǎnhè de 历史 lìshǐ 功绩 gōngjì

    - công trạng lịch sử chói lọi hiển hách

  • - 祖先 zǔxiān de 功绩 gōngjì 永远 yǒngyuǎn bèi 铭记 míngjì

    - Công lao của tổ tiên sẽ luôn được ghi nhớ.

  • - 不能 bùnéng 忘记 wàngjì 祖宗 zǔzōng 功绩 gōngjì

    - Không thể quên công lao của tổ tiên.

  • - 这些 zhèxiē 英雄人物 yīngxióngrénwù zài 越南 yuènán 创业史 chuàngyèshǐ shàng 留下 liúxià le 光辉 guānghuī de 功绩 gōngjì

    - các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.

  • - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

  • - 优异成绩 yōuyìchéngjì de 取得 qǔde 归功于 guīgōngyú 老师 lǎoshī de 辛勤 xīnqín 教导 jiàodǎo

    - đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên

  • - 烈士 lièshì de 功绩 gōngjì shì 不会 búhuì 泯没 mǐnmò de

    - công lao của các liệt sĩ không thể mất đi được.

  • - 脑子 nǎozi hǎo yòu 用功 yònggōng 学习成绩 xuéxíchéngjì hěn hǎo

    - trí nhớ anh ấy rất tốt, lại chịu cố gắng nên thành tích học tập rất tốt.

  • - 昨天 zuótiān de 拍卖 pāimài hěn 成功 chénggōng

    - Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 功绩

Hình ảnh minh họa cho từ 功绩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功绩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:フフ一一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMQMO (女一手一人)
    • Bảng mã:U+7EE9
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa