Đọc nhanh: 功绩 (công tích). Ý nghĩa là: công tích; công lao và thành tích; công trạng; công trạng và thành tích. Ví dụ : - 功绩卓著 công trạng lớn lao. - 不可磨灭的功绩。 công trạng không thể phai mờ. - 这些英雄人物在越南创业史上留下了光辉的功绩。 các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.
Ý nghĩa của 功绩 khi là Danh từ
✪ công tích; công lao và thành tích; công trạng; công trạng và thành tích
功劳和业绩
- 功绩 卓著
- công trạng lớn lao
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 这些 英雄人物 在 越南 创业史 上 留下 了 光辉 的 功绩
- các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 功绩 với từ khác
✪ 功绩 vs 功劳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功绩
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 他 因 功绩 被 封为 男 爵位
- Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.
- 丰功伟绩
- công lao to lớn
- 丰功伟绩
- công tích to lớn
- 功绩 卓著
- công trạng lớn lao
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 彪炳 显赫 的 历史 功绩
- công trạng lịch sử chói lọi hiển hách
- 祖先 的 功绩 永远 被 铭记
- Công lao của tổ tiên sẽ luôn được ghi nhớ.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 这些 英雄人物 在 越南 创业史 上 留下 了 光辉 的 功绩
- các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 优异成绩 的 取得 归功于 老师 的 辛勤 教导
- đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên
- 烈士 的 功绩 是 不会 泯没 的
- công lao của các liệt sĩ không thể mất đi được.
- 他 脑子 好 , 又 用功 , 学习成绩 很 好
- trí nhớ anh ấy rất tốt, lại chịu cố gắng nên thành tích học tập rất tốt.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功绩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功绩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
绩›
Thành Tích, Thành Quả, Hiệu Suất
cống nạp; dâng nạp; tiến cống; tấn cống; tiến tân
công lao và thành tích; công trạng
Công Lao
Thành Tích
công huân; công trạng; công lao; kỳ công; thành tích chói lọi; huân công; công danh
Cống Hiến
thành tích; công tích
công lao sự nghiệp; thành tích; thành tựu