功业 gōngyè

Từ hán việt: 【công nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "功业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công nghiệp). Ý nghĩa là: công lao sự nghiệp; thành tích; thành tựu. Ví dụ : - lập nên công lao sự nghiệp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 功业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 功业 khi là Danh từ

công lao sự nghiệp; thành tích; thành tựu

功勋事业; 人所从事的, 具有一定目标、规模和系统而对社会发展有影响的经常活动

Ví dụ:
  • - 建立 jiànlì 功业 gōngyè

    - lập nên công lao sự nghiệp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功业

  • - 勒令 lèlìng 停业 tíngyè

    - ra lệnh cấm hành nghề.

  • - 建功立业 jiàngōnglìyè

    - kiến công lập nghiệp.

  • - 何以 héyǐ 事业成功 shìyèchénggōng wèi

    - Vì sao lại là thành công sự nghiệp?

  • - 千方百计 qiānfāngbǎijì 振兴 zhènxīng 渔业 yúyè 注定 zhùdìng 徒劳无功 túláowúgōng

    - Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.

  • - de 开业庆典 kāiyèqìngdiǎn 办得 bàndé hěn 成功 chénggōng

    - Buổi lễ khai trương của cô ấy rất thành công.

  • - 建立 jiànlì 功业 gōngyè

    - lập nên công lao sự nghiệp

  • - 航天事业 hángtiānshìyè de 功臣 gōngchén

    - người có công trong ngành hàng không vũ trụ

  • - 经营 jīngyíng de 模式 móshì 决定 juédìng 企业 qǐyè de 成功 chénggōng

    - Mô hình kinh doanh quyết định sự thành công của doanh nghiệp.

  • - 风险管理 fēngxiǎnguǎnlǐ shì 企业 qǐyè 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.

  • - de 事业 shìyè 尚未 shàngwèi 成功 chénggōng

    - Sự nghiệp của cô ấy vẫn chưa thành công.

  • - 如今 rújīn 创业 chuàngyè 成功 chénggōng le

    - Hiện tại, anh ấy khởi nghiệp thành công rồi.

  • - shì 一位 yīwèi 成功 chénggōng de 企业家 qǐyèjiā

    - Anh ấy là một doanh nhân thành công.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 成功 chénggōng de 商业 shāngyè 公司 gōngsī

    - Đây là một công ty thương mại thành công.

  • - 憧憬 chōngjǐng 成功 chénggōng de 事业 shìyè

    - Cô ấy mơ ước về một sự nghiệp thành công.

  • - 我祝 wǒzhù 事业 shìyè néng 成功 chénggōng

    - Tôi chúc anh ấy sự nghiệp thành công.

  • - 我们 wǒmen 预祝 yùzhù 事业成功 shìyèchénggōng

    - Chúng tôi chúc bạn thành công trong sự nghiệp.

  • - 渴望 kěwàng yǒu 一个 yígè 成功 chénggōng de 事业 shìyè

    - Anh ấy mong muốn có một sự nghiệp thành công

  • - 这些 zhèxiē 英雄人物 yīngxióngrénwù zài 越南 yuènán 创业史 chuàngyèshǐ shàng 留下 liúxià le 光辉 guānghuī de 功绩 gōngjì

    - các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.

  • - yào 好好 hǎohǎo 用功 yònggōng 不可 bùkě 荒废 huāngfèi 课业 kèyè

    - phải chăm chỉ, không được sao lãng việc học.

  • - 昨天 zuótiān de 拍卖 pāimài hěn 成功 chénggōng

    - Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 功业

Hình ảnh minh họa cho từ 功业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao