Đọc nhanh: 罪行 (tội hành). Ý nghĩa là: hành vi phạm tội; tội ác. Ví dụ : - 罪行累累 tội ác chồng chất. - 犯下严重罪行 phạm tội nghiêm trọng
Ý nghĩa của 罪行 khi là Danh từ
✪ hành vi phạm tội; tội ác
犯罪的行为
- 罪行累累
- tội ác chồng chất
- 犯下 严重 罪行
- phạm tội nghiêm trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪行
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 犯下 严重 罪行
- phạm tội nghiêm trọng
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 揭发 罪行
- vạch trần tội lỗi.
- 罪行累累
- tội ác chồng chất
- 罪犯 最终 招 了 罪行
- Tội phạm cuối cùng thừa nhận tội ác.
- 罪行 昭著
- hành vi phạm tội rõ ràng.
- 他 的 罪行 昭著
- Tội ác của anh ấy rất rõ ràng.
- 历数 敌人 的 罪行
- liệt kê từng tội danh của quân địch.
- 愤怒 声讨 侵略者 的 罪行
- phẫn nộ lên án hành vi của bọn xâm lược.
- 叛逆行为 被 视为 严重 罪行
- Hành vi phản bội được coi là tội nghiêm trọng.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 这些 行为 构成 诈骗罪
- Những hành vi này cấu thành tội lừa đảo.
- 法院 裁判 他 犯有 严重 罪行
- Tòa án phán quyết anh ta phạm tội nghiêm trọng.
- 这些 行为 构 不成 犯罪 证据
- Những hành vi này không tạo thành bằng chứng tội phạm.
- 这个 行动 是 打击犯罪 的 一种 手段
- Hành động này là một thủ đoạn đả kích tội phạm.
- 盗骗 国家 财产 是 犯罪行为
- trộm cắp lừa đảo tài sản quốc gia là hành vi phạm tội.
- 警察 制止 了 犯罪行为
- Cảnh sát đã ngăn chặn hành vi phạm tội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罪行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罪行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm罪›
行›