Đọc nhanh: 功烈 (công liệt). Ý nghĩa là: thành tích; công tích.
Ý nghĩa của 功烈 khi là Danh từ
✪ thành tích; công tích
功勋业绩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功烈
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 做 功德
- làm công quả
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 她 的 言辞 十分 烈
- Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 烈士 的 功绩 是 不会 泯没 的
- công lao của các liệt sĩ không thể mất đi được.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功烈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
烈›