Đọc nhanh: 功勋 (công huân). Ý nghĩa là: công huân; công trạng; công lao; kỳ công; thành tích chói lọi; huân công; công danh. Ví dụ : - 功勋卓著 công trạng to lớn. - 立下不朽功勋 lập nên công trạng bất hủ.
Ý nghĩa của 功勋 khi là Danh từ
✪ công huân; công trạng; công lao; kỳ công; thành tích chói lọi; huân công; công danh
指对国家、人民做出的重大贡献,立下的特殊的功劳
- 功勋卓著
- công trạng to lớn
- 立下 不朽 功勋
- lập nên công trạng bất hủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功勋
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
- 这次 没 成功 , 我们 再 来 一次
- Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 旷世功勋
- công trạng thời đại này không gì bì được; công trạng có một không hai.
- 他 为 国家 立下 了 赫赫 功勋
- Anh ấy đã lập nên công trạng to lớn cho đất nước.
- 那碑 记载 着 功勋
- Bia đá đó ghi chép công lao.
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 功勋卓著
- công trạng to lớn
- 立下 不朽 功勋
- lập nên công trạng bất hủ.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功勋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功勋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
勋›
công lao; công tích
công lao và thành tích; công trạng
Công Lao
cống nạp; dâng nạp; tiến cống; tấn cống; tiến tân
Cống Hiến
công tích; công lao và thành tích; công trạng; công trạng và thành tích
thành tích; công tích
công lao sự nghiệp; thành tích; thành tựu
quân hàm