Đọc nhanh: 贡献 (cống hiến). Ý nghĩa là: cống hiến; đóng góp; góp phần; hiến dâng; góp, cống hiến; sự đóng góp; đóng góp; sự cống hiến. Ví dụ : - 为祖国贡献自己的一切。 Cống hiến hết mình cho tổ quốc.. - 新发明贡献社会进步。 Những phát minh mới góp phần vào tiến bộ xã hội.. - 战士为人民贡献生命。 Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.
Ý nghĩa của 贡献 khi là Động từ
✪ cống hiến; đóng góp; góp phần; hiến dâng; góp
拿出物资、力量、经验等献给国家或公众; 奉献出的东西
- 为 祖国 贡献 自己 的 一切
- Cống hiến hết mình cho tổ quốc.
- 新发明 贡献 社会 进步
- Những phát minh mới góp phần vào tiến bộ xã hội.
- 战士 为 人民 贡献 生命
- Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 贡献 khi là Danh từ
✪ cống hiến; sự đóng góp; đóng góp; sự cống hiến
对国家或公众所做的有益的事
- 他们 为 国家 做出 了 新 的 贡献
- Họ có những cống hiến mới cho đất nước.
- 他 对 药物学 的 贡献 很大
- Đóng góp của ông cho ngành dược học là rất lớn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贡献
✪ A + 为 + B + 贡献 + Danh từ (力量/生命/青春/智慧)
A vì B cống hiến + sức mạnh/ cuộc sống/ tuổi trẻ/ trí tuệ
- 她 为 事业 贡献 青春
- Cô đã cống hiến tuổi trẻ của mình cho sự nghiệp.
- 科学家 为 社会 贡献 智慧
- Các nhà khoa học đóng góp trí tuệ cho xã hội.
✪ A + 把 / 将 + Danh từ (一生/力量/财产) + 贡献 + 给 + B
A cống hiến cái gì (cuộc đời/ sức mạnh/ tài sản) cho B
- 他 把 一生 都 贡献 给 了 国家
- Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。
- 她 将 力量 贡献 出来 建设 家乡
- Cô đã cống hiến hết mình để xây dựng quê hương.
✪ A + 贡献 + B
A công hiến/ đóng góp B
- 好 创意 贡献 巨大 价值
- Ý tưởng hay đóng góp giá trị rất lớn.
✪ Động từ (做/做出) + 贡献
cống hiến
- 我们 要 为 国家 和 人民 做 贡献
- Chúng ta phải cống hiến cho đất nước và nhân dân
- 他 为 家乡 发展 做 贡献
- Anh đóng góp vào sự phát triển của quê hương mình.
✪ Tính từ (伟大 / 重大 / 重要 / 突出) + 的 + 贡献
công hiến như thế nào (vĩ đại/ đáng kể/ quan trọng/ nổi bật)
- 她 为 文学 作出 重大贡献
- Bà có những đóng góp đáng kể cho văn học
- 他 在 医学 方面 有 突出 的 贡献
- Ông đã có những đóng góp nổi bật trong y học.
So sánh, Phân biệt 贡献 với từ khác
✪ 付出 vs 贡献
"付出" là kết cấu bổ ngữ động từ, không thể đi kèm với bổ ngữ; "贡献" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể đi kèm với bổ ngữ.
✪ 贡献 vs 奉献
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贡献
- 他 把 一生 都 贡献 给 了 国家
- Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 微末 的 贡献
- đóng góp bé nhỏ
- 战士 为 人民 贡献 生命
- Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 这 本书 记录 了 一位 领袖 的 贡献
- Cuốn sách này ghi lại những cống hiến của một vị lãnh tụ.
- 这点 贡献 太 戋 薄
- Chút cống hiến này quá nhỏ bé.
- 他特 为国为民 做 贡献
- Anh ấy đặc biệt vì nước vì dân mà cống hiến.
- 我们 要 为 国家 和 人民 做 贡献
- Chúng ta phải cống hiến cho đất nước và nhân dân
- 大方 们 对 社会 发展 贡献 很大
- Các chuyên gia đóng góp lớn cho sự phát triển xã hội.
- 老人 不 图 儿女 做多大 贡献 , 有 这点 孝心 就 足够 了
- Cha mẹ chẳng mong con cái đáp đền gì nhiều, chỉ cần một chút lòng hiếu thảo là đủ.
- 新发明 贡献 社会 进步
- Những phát minh mới góp phần vào tiến bộ xã hội.
- 他 为 家乡 发展 做 贡献
- Anh đóng góp vào sự phát triển của quê hương mình.
- 他 的 贡献 有 很大 意义
- Đóng góp của anh ấy rất có giá trị.
- 他 的 贡献 很 杰出
- Cống hiến của anh ấy rât xuất sắc.
- 她 的 贡献 是 伟大 的
- Đóng góp của cô ấy rất lớn.
- 他 的 贡献 流芳后世
- Cống hiến của anh ấy lưu danh hậu thế.
- 她 为 事业 贡献 青春
- Cô đã cống hiến tuổi trẻ của mình cho sự nghiệp.
- 她 为 公司 做出 了 贡献
- Cô ấy đã đóng góp cho công ty.
- 好 创意 贡献 巨大 价值
- Ý tưởng hay đóng góp giá trị rất lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贡献
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贡献 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm献›
贡›
công huân; công trạng; công lao; kỳ công; thành tích chói lọi; huân công; công danh
Công Lao
Trả, Trả Giá, Bỏ Ra
công tích; công lao và thành tích; công trạng; công trạng và thành tích
Dâng Tặng, Kính Dâng, Quyên Góp
công lao và thành tích; công trạng
Dâng hiến,thể hiện; cho đi