Đọc nhanh: 业绩 (nghiệp tích). Ý nghĩa là: thành tích; thành quả; hiệu suất; thành tựu; doanh thu; doanh số; KPI. Ví dụ : - 他批评公司近期业绩不佳。 Ông phê bình công ty vì hiệu suất kém.. - 他有可靠的销售业绩记录。 Anh ấy có ghi chép doanh thu bán hàng đáng tin.. - 我们需要改进自己的业绩。 Chúng tôi cần cải thiện doanh số của mình.
Ý nghĩa của 业绩 khi là Danh từ
✪ thành tích; thành quả; hiệu suất; thành tựu; doanh thu; doanh số; KPI
建立的功劳和完成的事业;重大的成就
- 他 批评 公司 近期 业绩 不佳
- Ông phê bình công ty vì hiệu suất kém.
- 他 有 可靠 的 销售 业绩 记录
- Anh ấy có ghi chép doanh thu bán hàng đáng tin.
- 我们 需要 改进 自己 的 业绩
- Chúng tôi cần cải thiện doanh số của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 业绩
✪ 业绩 + Động từ ( 增长/ 提高/ 改善)
- 公司 的 业绩 增长 了 15
- Thành tích của công ty đã tăng trưởng 15%.
- 我们 的 业绩 提高 了 很多
- Daonh thu của chúng tôi đã cải thiện nhiều.
✪ 业绩 + Phó từ + Tính từ
phó từ tu sức
- 他 的 业绩 非常 优秀
- Thành tích của anh ấy rất xuất sắc.
- 今年 的 业绩 很 出色
- Doanh thu của năm nay rất xuất sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业绩
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 成绩 合格 , 准予 毕业
- đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.
- 不朽 的 业绩
- thành tựu bất hủ
- 公司 会 根据 业绩 提成 薪水
- Công ty sẽ trích lương theo hiệu suất.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 她 毕业考试 创作 成绩优秀
- Cô ấy có kết quả thi tốt nghiệp môn văn xuất sắc.
- 以 最好 成绩 从 剑桥 和 哈佛 毕业
- Tốt nghiệp summa kiêm laude từ cả Cambridge và Harvard
- 近年 公司业绩 成长 势如破竹 迭 创纪录
- thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
- 他 批评 公司 近期 业绩 不佳
- Ông phê bình công ty vì hiệu suất kém.
- 考查 学生 的 学 业 成绩
- đánh giá thành tích học tập của học sinh.
- 公司 的 业绩 达到 了 高潮
- Hiệu suất của công ty đã đạt đến cao trào.
- 今年 的 业绩 很 出色
- Doanh thu của năm nay rất xuất sắc.
- 公司业绩 出现 了 滑坡
- Kết quả kinh doanh của công ty giảm sút.
- 公司业绩 逐渐 地 退步
- Thành tích công ty thụt lùi dần dần.
- 这些 英雄人物 在 越南 创业史 上 留下 了 光辉 的 功绩
- các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.
- 他 的 光辉业绩 将 永远 留存 在 人们 的 心中
- công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.
- 烈士 的 英名 和 业绩 永存
- công trạng và tên tuổi anh hùng liệt sĩ bất hủ.
- 高度评价 他 的 业绩
- đánh giá cao thành tích của anh ấy.
- 公司 的 业绩 向上 了
- Kết quả kinh doanh của công ty đã phát triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 业绩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 业绩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
绩›