业绩 yè jì

Từ hán việt: 【nghiệp tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "业绩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiệp tích). Ý nghĩa là: thành tích; thành quả; hiệu suất; thành tựu; doanh thu; doanh số; KPI. Ví dụ : - 。 Ông phê bình công ty vì hiệu suất kém.. - 。 Anh ấy có ghi chép doanh thu bán hàng đáng tin.. - 。 Chúng tôi cần cải thiện doanh số của mình.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 业绩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 业绩 khi là Danh từ

thành tích; thành quả; hiệu suất; thành tựu; doanh thu; doanh số; KPI

建立的功劳和完成的事业;重大的成就

Ví dụ:
  • - 批评 pīpíng 公司 gōngsī 近期 jìnqī 业绩 yèjì 不佳 bùjiā

    - Ông phê bình công ty vì hiệu suất kém.

  • - yǒu 可靠 kěkào de 销售 xiāoshòu 业绩 yèjì 记录 jìlù

    - Anh ấy có ghi chép doanh thu bán hàng đáng tin.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 改进 gǎijìn 自己 zìjǐ de 业绩 yèjì

    - Chúng tôi cần cải thiện doanh số của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 业绩

业绩 + Động từ ( 增长/ 提高/ 改善)

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī de 业绩 yèjì 增长 zēngzhǎng le 15

    - Thành tích của công ty đã tăng trưởng 15%.

  • - 我们 wǒmen de 业绩 yèjì 提高 tígāo le 很多 hěnduō

    - Daonh thu của chúng tôi đã cải thiện nhiều.

业绩 + Phó từ + Tính từ

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - de 业绩 yèjì 非常 fēicháng 优秀 yōuxiù

    - Thành tích của anh ấy rất xuất sắc.

  • - 今年 jīnnián de 业绩 yèjì hěn 出色 chūsè

    - Doanh thu của năm nay rất xuất sắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业绩

  • - de 学业成绩 xuéyèchéngjì 平平 píngpíng

    - Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.

  • - shì zài de 支持 zhīchí 帮助 bāngzhù xià cái 使 shǐ de 工作 gōngzuò 业绩 yèjì 凸显 tūxiǎn

    - Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.

  • - 成绩 chéngjì 合格 hégé 准予 zhǔnyǔ 毕业 bìyè

    - đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.

  • - 不朽 bùxiǔ de 业绩 yèjì

    - thành tựu bất hủ

  • - 公司 gōngsī huì 根据 gēnjù 业绩 yèjì 提成 tíchéng 薪水 xīnshuǐ

    - Công ty sẽ trích lương theo hiệu suất.

  • - 相信 xiāngxìn 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō 我会 wǒhuì 不断 bùduàn 提高 tígāo 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 取得 qǔde 良好 liánghǎo de 业绩 yèjì

    - Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.

  • - 毕业考试 bìyèkǎoshì 创作 chuàngzuò 成绩优秀 chéngjìyōuxiù

    - Cô ấy có kết quả thi tốt nghiệp môn văn xuất sắc.

  • - 最好 zuìhǎo 成绩 chéngjì cóng 剑桥 jiànqiáo 哈佛 hāfó 毕业 bìyè

    - Tốt nghiệp summa kiêm laude từ cả Cambridge và Harvard

  • - 近年 jìnnián 公司业绩 gōngsīyèjì 成长 chéngzhǎng 势如破竹 shìrúpòzhú dié 创纪录 chuàngjìlù

    - thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi

  • - 批评 pīpíng 公司 gōngsī 近期 jìnqī 业绩 yèjì 不佳 bùjiā

    - Ông phê bình công ty vì hiệu suất kém.

  • - 考查 kǎochá 学生 xuésheng de xué 成绩 chéngjì

    - đánh giá thành tích học tập của học sinh.

  • - 公司 gōngsī de 业绩 yèjì 达到 dádào le 高潮 gāocháo

    - Hiệu suất của công ty đã đạt đến cao trào.

  • - 今年 jīnnián de 业绩 yèjì hěn 出色 chūsè

    - Doanh thu của năm nay rất xuất sắc.

  • - 公司业绩 gōngsīyèjì 出现 chūxiàn le 滑坡 huápō

    - Kết quả kinh doanh của công ty giảm sút.

  • - 公司业绩 gōngsīyèjì 逐渐 zhújiàn 退步 tuìbù

    - Thành tích công ty thụt lùi dần dần.

  • - 这些 zhèxiē 英雄人物 yīngxióngrénwù zài 越南 yuènán 创业史 chuàngyèshǐ shàng 留下 liúxià le 光辉 guānghuī de 功绩 gōngjì

    - các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.

  • - de 光辉业绩 guānghuīyèjì jiāng 永远 yǒngyuǎn 留存 liúcún zài 人们 rénmen de 心中 xīnzhōng

    - công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.

  • - 烈士 lièshì de 英名 yīngmíng 业绩 yèjì 永存 yǒngcún

    - công trạng và tên tuổi anh hùng liệt sĩ bất hủ.

  • - 高度评价 gāodùpíngjià de 业绩 yèjì

    - đánh giá cao thành tích của anh ấy.

  • - 公司 gōngsī de 业绩 yèjì 向上 xiàngshàng le

    - Kết quả kinh doanh của công ty đã phát triển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 业绩

Hình ảnh minh họa cho từ 业绩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 业绩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:フフ一一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMQMO (女一手一人)
    • Bảng mã:U+7EE9
    • Tần suất sử dụng:Cao