Đọc nhanh: 功利 (công lợi). Ý nghĩa là: hiệu quả và lợi ích; hiệu quả; hiệu lực, công danh lợi lộc; công lợi, vị lợi. Ví dụ : - 功利显著 hiệu quả và lợi ích rõ ràng. - 追求功利 theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
Ý nghĩa của 功利 khi là Danh từ
✪ hiệu quả và lợi ích; hiệu quả; hiệu lực
功效和利益
- 功利 显著
- hiệu quả và lợi ích rõ ràng
✪ công danh lợi lộc; công lợi
功名利禄
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
✪ vị lợi
功绩和利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功利
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 功利 显著
- hiệu quả và lợi ích rõ ràng
- 有 冒险 而 成功 的 将领 , 没有 无备 而 胜利 的 军队
- Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi
- 胜利 的 意思 是 取得成功
- “Chiến thắng” có nghĩa là đạt được thành công.
- 这件 事情 能够 顺利 了结 , 全是 他 的 功劳
- việc chuyện này được giải quyết thành công đều là do công lao của anh ấy.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
功›