功利 gōnglì

Từ hán việt: 【công lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "功利" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công lợi). Ý nghĩa là: hiệu quả và lợi ích; hiệu quả; hiệu lực, công danh lợi lộc; công lợi, vị lợi. Ví dụ : - hiệu quả và lợi ích rõ ràng. - theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 功利 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 功利 khi là Danh từ

hiệu quả và lợi ích; hiệu quả; hiệu lực

功效和利益

Ví dụ:
  • - 功利 gōnglì 显著 xiǎnzhù

    - hiệu quả và lợi ích rõ ràng

công danh lợi lộc; công lợi

功名利禄

Ví dụ:
  • - 追求 zhuīqiú 功利 gōnglì

    - theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc

vị lợi

功绩和利益

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功利

  • - 利亚 lìyà hěn 老派 lǎopài

    - Elijah là trường cũ.

  • - 来自 láizì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Cô ấy đến từ Arizona.

  • - 功底 gōngdǐ 扎实 zhāshí

    - bản lĩnh vững vàng.

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 贝尔 bèiěr shì 意大利人 yìdàlìrén

    - Alexander Graham Bell là người Ý?

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 巴伐利亚 bāfálìyà 公主 gōngzhǔ 露西 lùxī

    - Công chúa Lucie của Bavaria.

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - hái 不如 bùrú bān 西伯利亚 xībólìyà

    - Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia

  • - 追求 zhuīqiú 功利 gōnglì

    - theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc

  • - 告诉 gàosù 贝利 bèilì yǒu 勃起 bóqǐ 功能障碍 gōngnéngzhàngài

    - Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.

  • - 功名利禄 gōngmínglìlù

    - công danh bổng lộc.

  • - 溺于 nìyú 功名利禄 gōngmínglìlù

    - Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng

  • - 5 yuè 18 成功 chénggōng zài 匈牙利 xiōngyálì 布达佩斯 bùdápèisī 接种 jiēzhòng 德纳 dénà 疫苗 yìmiáo

    - Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5

  • - 功利 gōnglì 显著 xiǎnzhù

    - hiệu quả và lợi ích rõ ràng

  • - yǒu 冒险 màoxiǎn ér 成功 chénggōng de 将领 jiànglǐng 没有 méiyǒu 无备 wúbèi ér 胜利 shènglì de 军队 jūnduì

    - Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi

  • - 胜利 shènglì de 意思 yìsī shì 取得成功 qǔdechénggōng

    - “Chiến thắng” có nghĩa là đạt được thành công.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 能够 nénggòu 顺利 shùnlì 了结 liǎojié 全是 quánshì de 功劳 gōngláo

    - việc chuyện này được giải quyết thành công đều là do công lao của anh ấy.

  • - 昨天 zuótiān de 拍卖 pāimài hěn 成功 chénggōng

    - Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 功利

Hình ảnh minh họa cho từ 功利

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao