Đọc nhanh: 奉劝 (phụng khuyến). Ý nghĩa là: xin khuyên; khuyên nhủ; khuyên bảo; khuyến cáo. Ví dụ : - 奉劝你少喝点儿酒。 khuyên anh bớt uống rượu đi.
Ý nghĩa của 奉劝 khi là Động từ
✪ xin khuyên; khuyên nhủ; khuyên bảo; khuyến cáo
敬辞,劝告
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉劝
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 听从 劝告
- nghe theo sự khuyên bảo
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
- 他 姓 劝
- Anh ta họ Khuyến.
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 良言 相劝
- những lời khuyên bổ ích.
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 耐心 劝导
- chịu khó khuyên bảo
- 婉言相劝
- dịu dàng khuyên bảo.
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 好言相劝
- lựa lời khuyên bảo; lựa lời khuyên giải.
- 他 不 喜欢 被 劝酒
- Anh ấy không thích bị mời rượu.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 她 很 善于 劝酒
- Cô ấy rất giỏi mời rượu.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奉劝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奉劝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劝›
奉›