Đọc nhanh: 劝解 (khuyến giải). Ý nghĩa là: khuyên bảo; khuyên giải, khuyên ngăn; ngăn cản; khuyên can (đánh nhau, cãi nhau). Ví dụ : - 经过大家劝解,他想通了。 được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
Ý nghĩa của 劝解 khi là Động từ
✪ khuyên bảo; khuyên giải
劝导宽解
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
✪ khuyên ngăn; ngăn cản; khuyên can (đánh nhau, cãi nhau)
劝架
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝解
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 听从 劝告
- nghe theo sự khuyên bảo
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
- 他 姓 劝
- Anh ta họ Khuyến.
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 良言 相劝
- những lời khuyên bổ ích.
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 婉言相劝
- dịu dàng khuyên bảo.
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劝解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劝解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劝›
解›