Hán tự: 炔
Đọc nhanh: 炔 (khuyết.quế). Ý nghĩa là: An-kyn; alkyn (hợp chất hữu cơ, công thức CnH2n+1). Ví dụ : - 乙炔发生站一般为独立建筑,产量小的可与用气车间合并 Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
Ý nghĩa của 炔 khi là Danh từ
✪ An-kyn; alkyn (hợp chất hữu cơ, công thức CnH2n+1)
有机化合物的一类,是分子中含有一个三键的不饱和的烃类,这类化合物分子中的氢原子较烯更缺乏,例如乙炔C2H2
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炔
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
Hình ảnh minh họa cho từ 炔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炔›