Đọc nhanh: 劝戒 (khuyến giới). Ý nghĩa là: khuyên răn; khuyên nhủ; khuyên giải. Ví dụ : - 他把我当成亲兄弟一样,时时劝戒我,帮助我。 anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
Ý nghĩa của 劝戒 khi là Động từ
✪ khuyên răn; khuyên nhủ; khuyên giải
劝告人改正缺点错误,警惕未来
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝戒
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 听从 劝告
- nghe theo sự khuyên bảo
- 力戒 矜夸
- cố tránh khoa trương.
- 他 姓 劝
- Anh ta họ Khuyến.
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 良言 相劝
- những lời khuyên bổ ích.
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 耐心 劝导
- chịu khó khuyên bảo
- 婉言相劝
- dịu dàng khuyên bảo.
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 好言相劝
- lựa lời khuyên bảo; lựa lời khuyên giải.
- 他 不 喜欢 被 劝酒
- Anh ấy không thích bị mời rượu.
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 她 很 善于 劝酒
- Cô ấy rất giỏi mời rượu.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 我们 劝 他 别去了
- Chúng tôi khuyên anh ấy không nên đi.
- 我们 要 互相 劝勉
- Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
- 我 劝告 你 要 注意 身体
- Tôi khuyên bạn nên chú ý sức khỏe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劝戒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劝戒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劝›
戒›