Đọc nhanh: 刻画 (khắc hoạ). Ý nghĩa là: khắc; vẽ, khắc hoạ (dùng từ ngữ hay các thủ pháp nghệ thuật để thể hiện tính cách nhân vật, hình tượng nhân vật). Ví dụ : - 你不能在古建筑物上刻画。 Bạn không được vẽ lên những kiến trúc cổ.. - 她刻画的风景画很受欢迎。 Những bức tranh phong cảnh cô vẽ rất được yêu thích.. - 他用笔刻画了这幅风景。 Anh ấy dùng bút vẽ bức tranh phong cảnh này.
Ý nghĩa của 刻画 khi là Động từ
✪ khắc; vẽ
刻或画
- 你 不能 在 古建筑 物上 刻画
- Bạn không được vẽ lên những kiến trúc cổ.
- 她 刻画 的 风景画 很 受欢迎
- Những bức tranh phong cảnh cô vẽ rất được yêu thích.
- 他 用笔 刻画 了 这幅 风景
- Anh ấy dùng bút vẽ bức tranh phong cảnh này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khắc hoạ (dùng từ ngữ hay các thủ pháp nghệ thuật để thể hiện tính cách nhân vật, hình tượng nhân vật)
用文字描写或用其他艺术手段表现 (人物的形象, 性格)
- 他 刻画 了 一个 生动 的 角色
- Anh ấy đã khắc họa một nhân vật sống động.
- 这幅 画 刻画 了 城市 的 繁忙 景象
- Bức tranh này khắc họa cảnh tượng nhộn nhịp của thành phố.
- 作者 刻画 了 真实 的 情感
- Tác giả đã khắc họa những cảm xúc chân thật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刻画
✪ Chủ ngữ + 刻画 + Tân ngữ
chủ thể khắc họa/ vẽ cái gì
- 导演 刻画 了 人物 的 性格
- Đạo diễn đã khắc họa tính cách của nhân vật.
- 这幅 画 刻画 古代 战士 的 英勇
- Bức tranh này khắc họa sự dũng cảm của các chiến binh cổ đại.
✪ 通过 +...+ 刻画 + Tân ngữ
khắc họa... thông qua...
- 她 通过 画作 刻画 自然 的 美
- Cô ấy khắc họa vẻ đẹp của thiên nhiên qua các tác phẩm hội họa.
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻画
- 刻图章
- khắc dấu.
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 静物画
- tranh tĩnh vật.
- 你家 好多 字画 啊
- Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.
- 这幅 画 刻画 古代 战士 的 英勇
- Bức tranh này khắc họa sự dũng cảm của các chiến binh cổ đại.
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 她 刻画 的 风景画 很 受欢迎
- Những bức tranh phong cảnh cô vẽ rất được yêu thích.
- 他 用笔 刻画 了 这幅 风景
- Anh ấy dùng bút vẽ bức tranh phong cảnh này.
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
- 她 通过 画作 刻画 自然 的 美
- Cô ấy khắc họa vẻ đẹp của thiên nhiên qua các tác phẩm hội họa.
- 他 刻画 了 一个 生动 的 角色
- Anh ấy đã khắc họa một nhân vật sống động.
- 导演 刻画 了 人物 的 性格
- Đạo diễn đã khắc họa tính cách của nhân vật.
- 这幅 画 蕴藏 着 深刻 的 含义
- Bức tranh này chứa đựng ý nghĩa sâu sắc.
- 着意 刻画 人物 的 心理 活动
- để tâm khắc hoạ hoạt động nội tâm của nhân vật.
- 这幅 画 刻画 了 城市 的 繁忙 景象
- Bức tranh này khắc họa cảnh tượng nhộn nhịp của thành phố.
- 作者 刻画 了 真实 的 情感
- Tác giả đã khắc họa những cảm xúc chân thật.
- 你 不能 在 古建筑 物上 刻画
- Bạn không được vẽ lên những kiến trúc cổ.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刻画
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刻画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刻›
画›