刻画 kèhuà

Từ hán việt: 【khắc hoạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刻画" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khắc hoạ). Ý nghĩa là: khắc; vẽ, khắc hoạ (dùng từ ngữ hay các thủ pháp nghệ thuật để thể hiện tính cách nhân vật, hình tượng nhân vật). Ví dụ : - 。 Bạn không được vẽ lên những kiến trúc cổ.. - 。 Những bức tranh phong cảnh cô vẽ rất được yêu thích.. - 。 Anh ấy dùng bút vẽ bức tranh phong cảnh này.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刻画 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 刻画 khi là Động từ

khắc; vẽ

刻或画

Ví dụ:
  • - 不能 bùnéng zài 古建筑 gǔjiànzhù 物上 wùshàng 刻画 kèhuà

    - Bạn không được vẽ lên những kiến trúc cổ.

  • - 刻画 kèhuà de 风景画 fēngjǐnghuà hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Những bức tranh phong cảnh cô vẽ rất được yêu thích.

  • - 用笔 yòngbǐ 刻画 kèhuà le 这幅 zhèfú 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy dùng bút vẽ bức tranh phong cảnh này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khắc hoạ (dùng từ ngữ hay các thủ pháp nghệ thuật để thể hiện tính cách nhân vật, hình tượng nhân vật)

用文字描写或用其他艺术手段表现 (人物的形象, 性格)

Ví dụ:
  • - 刻画 kèhuà le 一个 yígè 生动 shēngdòng de 角色 juésè

    - Anh ấy đã khắc họa một nhân vật sống động.

  • - 这幅 zhèfú huà 刻画 kèhuà le 城市 chéngshì de 繁忙 fánmáng 景象 jǐngxiàng

    - Bức tranh này khắc họa cảnh tượng nhộn nhịp của thành phố.

  • - 作者 zuòzhě 刻画 kèhuà le 真实 zhēnshí de 情感 qínggǎn

    - Tác giả đã khắc họa những cảm xúc chân thật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刻画

Chủ ngữ + 刻画 + Tân ngữ

chủ thể khắc họa/ vẽ cái gì

Ví dụ:
  • - 导演 dǎoyǎn 刻画 kèhuà le 人物 rénwù de 性格 xìnggé

    - Đạo diễn đã khắc họa tính cách của nhân vật.

  • - 这幅 zhèfú huà 刻画 kèhuà 古代 gǔdài 战士 zhànshì de 英勇 yīngyǒng

    - Bức tranh này khắc họa sự dũng cảm của các chiến binh cổ đại.

通过 +...+ 刻画 + Tân ngữ

khắc họa... thông qua...

Ví dụ:
  • - 通过 tōngguò 画作 huàzuò 刻画 kèhuà 自然 zìrán de měi

    - Cô ấy khắc họa vẻ đẹp của thiên nhiên qua các tác phẩm hội họa.

  • - 通过 tōngguò 文字 wénzì 刻画 kèhuà 历史 lìshǐ 事件 shìjiàn

    - Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻画

  • - 刻图章 kètúzhāng

    - khắc dấu.

  • - 画图 huàtú yuán

    - nhân viên đồ hoạ

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 丹青 dānqīng shǒu ( 画师 huàshī )

    - hoạ sĩ

  • - 静物画 jìngwùhuà

    - tranh tĩnh vật.

  • - 你家 nǐjiā 好多 hǎoduō 字画 zìhuà a

    - Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.

  • - 这幅 zhèfú huà 刻画 kèhuà 古代 gǔdài 战士 zhànshì de 英勇 yīngyǒng

    - Bức tranh này khắc họa sự dũng cảm của các chiến binh cổ đại.

  • - 通过 tōngguò 文字 wénzì 刻画 kèhuà 历史 lìshǐ 事件 shìjiàn

    - Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.

  • - 刻画 kèhuà de 风景画 fēngjǐnghuà hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Những bức tranh phong cảnh cô vẽ rất được yêu thích.

  • - 用笔 yòngbǐ 刻画 kèhuà le 这幅 zhèfú 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy dùng bút vẽ bức tranh phong cảnh này.

  • - zhè 一段 yīduàn 对话 duìhuà 一个 yígè 吝啬 lìnsè rén 刻画 kèhuà 如见其人 rújiànqírén 可谓 kěwèi 传神 chuánshén 之笔 zhībǐ

    - đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.

  • - 通过 tōngguò 画作 huàzuò 刻画 kèhuà 自然 zìrán de měi

    - Cô ấy khắc họa vẻ đẹp của thiên nhiên qua các tác phẩm hội họa.

  • - 刻画 kèhuà le 一个 yígè 生动 shēngdòng de 角色 juésè

    - Anh ấy đã khắc họa một nhân vật sống động.

  • - 导演 dǎoyǎn 刻画 kèhuà le 人物 rénwù de 性格 xìnggé

    - Đạo diễn đã khắc họa tính cách của nhân vật.

  • - 这幅 zhèfú huà 蕴藏 yùncáng zhe 深刻 shēnkè de 含义 hányì

    - Bức tranh này chứa đựng ý nghĩa sâu sắc.

  • - 着意 zhuóyì 刻画 kèhuà 人物 rénwù de 心理 xīnlǐ 活动 huódòng

    - để tâm khắc hoạ hoạt động nội tâm của nhân vật.

  • - 这幅 zhèfú huà 刻画 kèhuà le 城市 chéngshì de 繁忙 fánmáng 景象 jǐngxiàng

    - Bức tranh này khắc họa cảnh tượng nhộn nhịp của thành phố.

  • - 作者 zuòzhě 刻画 kèhuà le 真实 zhēnshí de 情感 qínggǎn

    - Tác giả đã khắc họa những cảm xúc chân thật.

  • - 不能 bùnéng zài 古建筑 gǔjiànzhù 物上 wùshàng 刻画 kèhuà

    - Bạn không được vẽ lên những kiến trúc cổ.

  • - de 字画 zìhuà bèi 拍卖 pāimài le

    - Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刻画

Hình ảnh minh họa cho từ 刻画

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刻画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao