蚀刻版画 shíkè bǎnhuà

Từ hán việt: 【thực khắc bản hoạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蚀刻版画" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực khắc bản hoạ). Ý nghĩa là: Bản khắc axit.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蚀刻版画 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蚀刻版画 khi là Danh từ

Bản khắc axit

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚀刻版画

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - 版画 bǎnhuà guǒ zài 一张 yīzhāng 薄纸 báozhǐ

    - Bản in được gói trong một mảnh giấy lụa.

  • - 这种 zhèzhǒng 艺术 yìshù 现在 xiànzài 谓之 wèizhī 版画 bǎnhuà

    - Loại nghệ thuật này, hiện nay được gọi là " tranh khắc bản ".

  • - 中国 zhōngguó 木刻 mùkè 书版 shūbǎn 向来 xiànglái yòng 梨木 límù huò 枣木 zǎomù 所以 suǒyǐ 梨枣 lízǎo chéng le 木刻 mùkè 书版 shūbǎn de 代称 dàichēng

    - bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.

  • - 这枪 zhèqiāng shì 越战 yuèzhàn 纪念碑 jìniànbēi de 复刻版 fùkèbǎn

    - Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.

  • - 这幅 zhèfú huà 刻画 kèhuà 古代 gǔdài 战士 zhànshì de 英勇 yīngyǒng

    - Bức tranh này khắc họa sự dũng cảm của các chiến binh cổ đại.

  • - 通过 tōngguò 文字 wénzì 刻画 kèhuà 历史 lìshǐ 事件 shìjiàn

    - Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.

  • - 刻画 kèhuà de 风景画 fēngjǐnghuà hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Những bức tranh phong cảnh cô vẽ rất được yêu thích.

  • - 用笔 yòngbǐ 刻画 kèhuà le 这幅 zhèfú 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy dùng bút vẽ bức tranh phong cảnh này.

  • - zhè 一段 yīduàn 对话 duìhuà 一个 yígè 吝啬 lìnsè rén 刻画 kèhuà 如见其人 rújiànqírén 可谓 kěwèi 传神 chuánshén 之笔 zhībǐ

    - đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.

  • - 因受 yīnshòu 风雨 fēngyǔ de 剥蚀 bōshí 石刻 shíkè de 文字 wénzì 已经 yǐjīng 不易 bùyì 辨认 biànrèn

    - do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.

  • - 通过 tōngguò 画作 huàzuò 刻画 kèhuà 自然 zìrán de měi

    - Cô ấy khắc họa vẻ đẹp của thiên nhiên qua các tác phẩm hội họa.

  • - 刻画 kèhuà le 一个 yígè 生动 shēngdòng de 角色 juésè

    - Anh ấy đã khắc họa một nhân vật sống động.

  • - 导演 dǎoyǎn 刻画 kèhuà le 人物 rénwù de 性格 xìnggé

    - Đạo diễn đã khắc họa tính cách của nhân vật.

  • - 这幅 zhèfú huà 蕴藏 yùncáng zhe 深刻 shēnkè de 含义 hányì

    - Bức tranh này chứa đựng ý nghĩa sâu sắc.

  • - 着意 zhuóyì 刻画 kèhuà 人物 rénwù de 心理 xīnlǐ 活动 huódòng

    - để tâm khắc hoạ hoạt động nội tâm của nhân vật.

  • - 这幅 zhèfú huà 刻画 kèhuà le 城市 chéngshì de 繁忙 fánmáng 景象 jǐngxiàng

    - Bức tranh này khắc họa cảnh tượng nhộn nhịp của thành phố.

  • - 作者 zuòzhě 刻画 kèhuà le 真实 zhēnshí de 情感 qínggǎn

    - Tác giả đã khắc họa những cảm xúc chân thật.

  • - 不能 bùnéng zài 古建筑 gǔjiànzhù 物上 wùshàng 刻画 kèhuà

    - Bạn không được vẽ lên những kiến trúc cổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蚀刻版画

Hình ảnh minh họa cho từ 蚀刻版画

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚀刻版画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:ノ丨一フノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHE (中中竹水)
    • Bảng mã:U+7248
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét), thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thực
    • Nét bút:ノフフ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVLMI (弓女中一戈)
    • Bảng mã:U+8680
    • Tần suất sử dụng:Cao