Đọc nhanh: 描摹 (miêu mô). Ý nghĩa là: miêu tả; thể hiện; mô tả; miêu tả hình dáng; mô tả hình dáng. Ví dụ : - 小说和戏剧常常用对话描摹一个人的性格。 tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.
Ý nghĩa của 描摹 khi là Động từ
✪ miêu tả; thể hiện; mô tả; miêu tả hình dáng; mô tả hình dáng
用语言文字表现人或事物的形象、情状、特性等
- 小说 和 戏剧 常常 用 对话 描摹 一个 人 的 性格
- tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 描摹
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 内容 描述 很详
- Nội dung miêu tả rất kỹ.
- 他 的 描述 很 详细
- Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.
- 请 详细描述 情况
- Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.
- 她 描述 得 十分 详细
- Cô ấy miêu tả rất chi tiết.
- 姐姐 对 着 镜子 描眉
- Chị gái đang vẽ lông mày trước gương.
- 这 篇文章 描述 翔细
- Bài văn này miêu tả rất tỉ mỉ.
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 临摹 碑帖
- viết nháy theo chữ trên bia.
- 文章 描述 了 小 木偶 在 童话世界 里 的 冒险 经历
- Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 描摹
- tô theo; vẽ theo.
- 描绘
- miêu tả; vẽ
- 你 描得 很 好
- Bạn tô rất tốt.
- 我 不会 用 扫描仪
- Tôi sẽ không sử dụng máy quét
- 我 正在 学习 描图
- Tôi đang học tô tranh.
- 我 喜欢 书法 描红
- Tôi thích tập viết thư pháp.
- 我 不带 扫描器 进去
- Tôi không mang máy quét vào.
- 小说 和 戏剧 常常 用 对话 描摹 一个 人 的 性格
- tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.
- 他 的 著作 描述 了 一个 原始社会 的 开化 过程
- Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 描摹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 描摹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm描›
摹›