描摹 miáomó

Từ hán việt: 【miêu mô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "描摹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miêu mô). Ý nghĩa là: miêu tả; thể hiện; mô tả; miêu tả hình dáng; mô tả hình dáng. Ví dụ : - 。 tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 描摹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 描摹 khi là Động từ

miêu tả; thể hiện; mô tả; miêu tả hình dáng; mô tả hình dáng

用语言文字表现人或事物的形象、情状、特性等

Ví dụ:
  • - 小说 xiǎoshuō 戏剧 xìjù 常常 chángcháng yòng 对话 duìhuà 描摹 miáomó 一个 yígè rén de 性格 xìnggé

    - tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 描摹

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 内容 nèiróng 描述 miáoshù 很详 hěnxiáng

    - Nội dung miêu tả rất kỹ.

  • - de 描述 miáoshù hěn 详细 xiángxì

    - Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.

  • - qǐng 详细描述 xiángxìmiáoshù 情况 qíngkuàng

    - Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.

  • - 描述 miáoshù 十分 shífēn 详细 xiángxì

    - Cô ấy miêu tả rất chi tiết.

  • - 姐姐 jiějie duì zhe 镜子 jìngzi 描眉 miáoméi

    - Chị gái đang vẽ lông mày trước gương.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 描述 miáoshù 翔细 xiángxì

    - Bài văn này miêu tả rất tỉ mỉ.

  • - wèi 我们 wǒmen 描绘 miáohuì le 一个 yígè 人间仙境 rénjiānxiānjìng

    - Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.

  • - 临摹 línmó 碑帖 bēitiè

    - viết nháy theo chữ trên bia.

  • - 文章 wénzhāng 描述 miáoshù le xiǎo 木偶 mùǒu zài 童话世界 tónghuàshìjiè de 冒险 màoxiǎn 经历 jīnglì

    - Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.

  • - zài 描述 miáoshù 事件 shìjiàn shí 添油加醋 tiānyóujiācù

    - Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.

  • - 描摹 miáomó

    - tô theo; vẽ theo.

  • - 描绘 miáohuì

    - miêu tả; vẽ

  • - 描得 miáodé hěn hǎo

    - Bạn tô rất tốt.

  • - 不会 búhuì yòng 扫描仪 sǎomiáoyí

    - Tôi sẽ không sử dụng máy quét

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 描图 miáotú

    - Tôi đang học tô tranh.

  • - 喜欢 xǐhuan 书法 shūfǎ 描红 miáohóng

    - Tôi thích tập viết thư pháp.

  • - 不带 bùdài 扫描器 sǎomiáoqì 进去 jìnqù

    - Tôi không mang máy quét vào.

  • - 小说 xiǎoshuō 戏剧 xìjù 常常 chángcháng yòng 对话 duìhuà 描摹 miáomó 一个 yígè rén de 性格 xìnggé

    - tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.

  • - de 著作 zhùzuò 描述 miáoshù le 一个 yígè 原始社会 yuánshǐshèhuì de 开化 kāihuà 过程 guòchéng

    - Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 描摹

Hình ảnh minh họa cho từ 描摹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 描摹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:一丨一一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTW (手廿田)
    • Bảng mã:U+63CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKQ (廿日大手)
    • Bảng mã:U+6479
    • Tần suất sử dụng:Trung bình