形容 xíngróng

Từ hán việt: 【hình dong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "形容" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hình dong). Ý nghĩa là: hình dáng; hình dạng (hình thể dung mạo), hình dung; miêu tả. Ví dụ : - 。 Cô ấy mệt mỏi hình dáng tiều tụy.. - 。 Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.. - 。 Cô ấy vì chăm sóc con mà dáng vẻ tiều tụy.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 形容 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 形容 khi là Danh từ

hình dáng; hình dạng (hình thể dung mạo)

形体和容貌

Ví dụ:
  • - 劳累 láolèi de 形容憔悴 xíngróngqiáocuì

    - Cô ấy mệt mỏi hình dáng tiều tụy.

  • - 脸色苍白 liǎnsècāngbái 形容憔悴 xíngróngqiáocuì

    - Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.

  • - 因为 yīnwèi 照顾 zhàogu 孩子 háizi ér 形容憔悴 xíngróngqiáocuì

    - Cô ấy vì chăm sóc con mà dáng vẻ tiều tụy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 形容 khi là Động từ

hình dung; miêu tả

对事物的形象或性质加以描述

Ví dụ:
  • - 月亮 yuèliang 形容 xíngróng chéng 一把 yībǎ 镰刀 liándāo

    - Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.

  • - 无法形容 wúfǎxíngróng 这里 zhèlǐ de měi

    - Tôi không thể miêu tả được vẻ đẹp của nơi đây.

  • - 尽力 jìnlì 形容 xíngróng 那个 nàgè 场景 chǎngjǐng

    - Anh ấy cố gắng miêu tả cảnh đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 形容

用 + A (雪白、美丽、年轻、一句话) 来形容 + B

dùng A để hình dung B

Ví dụ:
  • - yòng 年轻 niánqīng lái 形容 xíngróng 战士 zhànshì

    - Cô ấy sử dụng trẻ để mô tả một chiến binh.

  • - 老师 lǎoshī yòng 雪白 xuěbái lái 形容 xíngróng 雪花 xuěhuā

    - Thầy giáo dùng màu trắng như tuyết để miêu tả những bông tuyết.

  • - 我用 wǒyòng 美丽 měilì lái 形容 xíngróng 彩虹 cǎihóng

    - Tôi dùng xinh đẹp để miêu tả cầu vồng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形容

  • - 骈肩 piánjiān ( jiān 挨肩 āijiān 形容 xíngróng 人多 rénduō )

    - vai chen vai (có rất nhiều người)

  • - 糠菜 kāngcài 半年 bànnián liáng ( 形容 xíngróng 生活 shēnghuó 贫困 pínkùn )

    - cuộc sống bần hàn.

  • - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • - 路道 lùdào ( 形容 xíngróng 门路 ménlù 广 guǎng )

    - con đường rộng lớn.

  • - 内容 nèiróng shì 主要 zhǔyào de 形式 xíngshì zài 其次 qícì

    - Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.

  • - 铁证如山 tiězhèngrúshān ( 形容 xíngróng 证据 zhèngjù 确凿不移 quèzáobùyí )

    - chứng cớ rành rành

  • - 涕泗滂沱 tìsìpāngtuó ( 形容 xíngróng hěn 利害 lìhài 眼泪 yǎnlèi 鼻涕 bítì liú 很多 hěnduō )

    - khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.

  • - 拍案叫绝 pāiànjiàojué ( 拍桌子 pāizhuōzi 叫好 jiàohǎo 形容 xíngróng 非常 fēicháng 赞赏 zànshǎng )

    - đập bàn tán thưởng.

  • - 杳然 yǎorán ( 形容 xíngróng 沉寂 chénjì )

    - trầm mặc; trầm ngâm

  • - 度日如年 dùrìrúnián ( 形容 xíngróng 日子 rìzi 难熬 nánáo )

    - sống qua ngày đoạn tháng; sống một ngày bằng một năm.

  • - 前倨后恭 qiánjùhòugōng ( 形容 xíngróng 对人 duìrén 态度 tàidù 转变 zhuǎnbiàn 傲慢 àomàn )

    - trước ngạo mạn, sau cung kính.

  • - 匍匐 púfú 奔丧 bēnsāng ( 形容 xíngróng 匆忙 cōngmáng 奔丧 bēnsāng )

    - vội về chịu tang.

  • - 形容枯槁 xíngróngkūgǎo

    - hình dáng tiều tuỵ.

  • - 叱咤风云 chìzhàfēngyún ( 形容 xíngróng 声势 shēngshì 威力 wēilì 很大 hěndà )

    - quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.

  • - 前呼后拥 qiánhūhòuyōng ( 形容 xíngróng 随从 suícóng 很多 hěnduō )

    - tiền hô hậu ủng.

  • - 月亮 yuèliang 形容 xíngróng chéng 一把 yībǎ 镰刀 liándāo

    - Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.

  • - 脸色苍白 liǎnsècāngbái 形容憔悴 xíngróngqiáocuì

    - Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.

  • - 老师 lǎoshī yòng 雪白 xuěbái lái 形容 xíngróng 雪花 xuěhuā

    - Thầy giáo dùng màu trắng như tuyết để miêu tả những bông tuyết.

  • - 柳眉倒竖 liǔméidàoshù ( 形容 xíngróng 女人 nǚrén 发怒 fānù 时耸眉 shísǒngméi de 样子 yàngzi )

    - lông mày dựng đứng lên.

  • - 洞见 dòngjiàn 肺腑 fèifǔ ( 形容 xíngróng 诚恳 chéngkěn 坦白 tǎnbái )

    - nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 形容

Hình ảnh minh họa cho từ 形容

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao