描述 miáoshù

Từ hán việt: 【miêu thuật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "描述" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miêu thuật). Ý nghĩa là: miêu tả; mô tả, miêu tả; sự mô tả; sự trần thuật. Ví dụ : - 。 Cô ấy miêu tả trải nghiệm chuyến đi.. - 。 Miêu tả một chút về bộ phim bạn thích.. - 。 Tôi không thể miêu tả vẻ ngoài của anh ấy.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 描述 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 描述 khi là Động từ

miêu tả; mô tả

描述:汉语词语

Ví dụ:
  • - 描述 miáoshù le 旅行 lǚxíng de 经历 jīnglì

    - Cô ấy miêu tả trải nghiệm chuyến đi.

  • - 描述 miáoshù 一下 yīxià 喜欢 xǐhuan de 电影 diànyǐng

    - Miêu tả một chút về bộ phim bạn thích.

  • - 不能 bùnéng 描述 miáoshù de 外貌 wàimào

    - Tôi không thể miêu tả vẻ ngoài của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 描述 khi là Danh từ

miêu tả; sự mô tả; sự trần thuật

一段话,用来描述写述一件事情或者一场面

Ví dụ:
  • - de 描述 miáoshù hěn 详细 xiángxì

    - Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.

  • - zhè 一段 yīduàn 描述 miáoshù 非常 fēicháng 感人 gǎnrén

    - Đoạn miêu tả này rất cảm động.

  • - 讲解 jiǎngjiě le 一段 yīduàn 历史 lìshǐ 描述 miáoshù

    - Anh ấy giảng một đoạn miêu tả lịch sử.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 描述

描述 + Tân ngữ

mô tả cái gì

Ví dụ:
  • - qǐng 详细描述 xiángxìmiáoshù 情况 qíngkuàng

    - Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.

  • - qǐng 描述 miáoshù 遇到 yùdào de 问题 wèntí

    - Xin hãy mô tả vấn đề bạn gặp phải.

描述 + 得 + Phó từ + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 描述 miáoshù 十分 shífēn 详细 xiángxì

    - Cô ấy miêu tả rất chi tiết.

  • - 描述 miáoshù 比较 bǐjiào 准确 zhǔnquè

    - Anh ấy miêu tả khá chính xác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 描述

  • - 内容 nèiróng 描述 miáoshù 很详 hěnxiáng

    - Nội dung miêu tả rất kỹ.

  • - de 描述 miáoshù hěn 详细 xiángxì

    - Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.

  • - qǐng 详细描述 xiángxìmiáoshù 情况 qíngkuàng

    - Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.

  • - 描述 miáoshù 十分 shífēn 详细 xiángxì

    - Cô ấy miêu tả rất chi tiết.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 描述 miáoshù 翔细 xiángxì

    - Bài văn này miêu tả rất tỉ mỉ.

  • - 文章 wénzhāng 描述 miáoshù le xiǎo 木偶 mùǒu zài 童话世界 tónghuàshìjiè de 冒险 màoxiǎn 经历 jīnglì

    - Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.

  • - zài 描述 miáoshù 事件 shìjiàn shí 添油加醋 tiānyóujiācù

    - Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.

  • - 描述 miáoshù 比较 bǐjiào 准确 zhǔnquè

    - Anh ấy miêu tả khá chính xác.

  • - 描述 miáoshù le 旅行 lǚxíng de 经历 jīnglì

    - Cô ấy miêu tả trải nghiệm chuyến đi.

  • - 描述 miáoshù 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Bạn mô tả rất phù hợp.

  • - qǐng 描述 miáoshù 遇到 yùdào de 问题 wèntí

    - Xin hãy mô tả vấn đề bạn gặp phải.

  • - zhè 一段 yīduàn 描述 miáoshù 非常 fēicháng 感人 gǎnrén

    - Đoạn miêu tả này rất cảm động.

  • - 医生 yīshēng 倾听 qīngtīng 病人 bìngrén de 描述 miáoshù

    - Bác sĩ lắng nghe mô tả của bệnh nhân.

  • - 不能 bùnéng 描述 miáoshù de 外貌 wàimào

    - Tôi không thể miêu tả vẻ ngoài của anh ấy.

  • - de 描述 miáoshù 有点 yǒudiǎn 夸张 kuāzhāng

    - Mô tả của anh ấy có hơi khoa trương.

  • - 描述 miáoshù le 乡村 xiāngcūn de 风情 fēngqíng

    - Anh ấy miêu tả phong tục ở nông thôn.

  • - 描述 miáoshù de 情况 qíngkuàng hěn 清楚 qīngchu

    - Tình huống mà anh ấy miêu tả rất rõ ràng.

  • - 环比 huánbǐ 同比 tóngbǐ 用于 yòngyú 描述统计 miáoshùtǒngjì 数据 shùjù de 变化 biànhuà 情况 qíngkuàng

    - Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.

  • - 详尽 xiángjìn 描述 miáoshù le 整个 zhěnggè 事件 shìjiàn

    - Ông mô tả chi tiết toàn bộ sự việc.

  • - de 著作 zhùzuò 描述 miáoshù le 一个 yígè 原始社会 yuánshǐshèhuì de 开化 kāihuà 过程 guòchéng

    - Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 描述

Hình ảnh minh họa cho từ 描述

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 描述 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:一丨一一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTW (手廿田)
    • Bảng mã:U+63CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thuật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIJC (卜戈十金)
    • Bảng mã:U+8FF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao