绘画 huìhuà

Từ hán việt: 【hội hoạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绘画" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội hoạ). Ý nghĩa là: vẽ; vẽ tranh, tranh; bức tranh. Ví dụ : - 。 Anh ấy thích vẽ từ nhỏ.. - 。 Cô ấy đang vẽ một bức tranh phong cảnh.. - 。 Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绘画 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绘画 khi là Động từ

vẽ; vẽ tranh

造型艺术的一种, 用色彩; 线条把实在的或想象中的物体形象描绘在纸; 布或其他底子上从使用的工具和材料来分; 有油画; 水彩画, 墨笔画; 木炭画等

Ví dụ:
  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan 绘画 huìhuà

    - Anh ấy thích vẽ từ nhỏ.

  • - 正在 zhèngzài 绘画 huìhuà 一幅 yīfú 风景画 fēngjǐnghuà

    - Cô ấy đang vẽ một bức tranh phong cảnh.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 空闲 kòngxián shí 绘画 huìhuà

    - Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 绘画 khi là Danh từ

tranh; bức tranh

描绘出的作品

Ví dụ:
  • - zhè 绘画 huìhuà hěn 美丽 měilì

    - Bức tranh này rất đẹp.

  • - de 绘画 huìhuà hěn 有名 yǒumíng

    - Tranh của anh ấy rất nổi tiếng.

  • - 喜欢 xǐhuan 收藏 shōucáng 中国 zhōngguó 绘画 huìhuà

    - Tôi thích sưu tầm tranh Trung Quốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绘画

  • - de 绘画 huìhuà 技巧 jìqiǎo 令人 lìngrén 赞叹不已 zàntànbùyǐ

    - Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.

  • - shì 一个 yígè 绘画 huìhuà 爱好者 àihàozhě

    - Anh ấy là một người đam mê hội họa.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 空闲 kòngxián shí 绘画 huìhuà

    - Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.

  • - 痴迷 chīmí 绘画 huìhuà

    - Cô ấy say mê hội họa.

  • - de 绘画 huìhuà 风格 fēnggé 幼小 yòuxiǎo 稚嫩 zhìnèn

    - Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.

  • - wèi 绘画 huìhuà 名匠 míngjiàng

    - Cô ấy là bậc thầy hội họa.

  • - 绘画 huìhuà

    - hội hoạ; môn vẽ

  • - 推荐 tuījiàn 学习 xuéxí 绘画 huìhuà

    - Anh ấy khuyên tôi nên học vẽ.

  • - 正在 zhèngzài 绘画 huìhuà 一幅 yīfú 风景画 fēngjǐnghuà

    - Cô ấy đang vẽ một bức tranh phong cảnh.

  • - 拿手 náshǒu de 技能 jìnéng shì 绘画 huìhuà

    - Kỹ năng sở trường của tôi là hội họa.

  • - yòng 画笔 huàbǐ 描绘 miáohuì le 海边 hǎibiān de 景色 jǐngsè

    - Cô ấy đã vẽ phong cảnh bên bờ biển bằng cọ vẽ.

  • - 专于 zhuānyú 绘画 huìhuà 作品 zuòpǐn 富有 fùyǒu 创意 chuàngyì

    - Cô ấy chuyên về vẽ tranh, tác phẩm của cô ấy rất sáng tạo.

  • - zhè 绘画 huìhuà hěn 美丽 měilì

    - Bức tranh này rất đẹp.

  • - 热爱 rèài 绘画 huìhuà

    - Anh ấy yêu thích nghệ thuật hội họa.

  • - de 特长 tècháng shì 绘画 huìhuà

    - Sở trường của anh ấy là vẽ tranh.

  • - de 绘画 huìhuà hěn 有名 yǒumíng

    - Tranh của anh ấy rất nổi tiếng.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan 绘画 huìhuà

    - Anh ấy thích vẽ từ nhỏ.

  • - 除了 chúle 音乐 yīnyuè hái 喜欢 xǐhuan 绘画 huìhuà

    - Ngoài âm nhạc ra, anh ấy còn thích vẽ tranh.

  • - yǒu 很多 hěnduō 绘画 huìhuà 技巧 jìqiǎo

    - Cô có nhiều kỹ năng hội họa.

  • - duì 绘画 huìhuà 感冒 gǎnmào hěn

    - Anh ấy rất có hứng thú với hội họa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绘画

Hình ảnh minh họa cho từ 绘画

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绘画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hội
    • Nét bút:フフ一ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMI (女一人一戈)
    • Bảng mã:U+7ED8
    • Tần suất sử dụng:Cao