画十字 huà shízì

Từ hán việt: 【hoạ thập tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "画十字" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạ thập tự). Ý nghĩa là: vẽ chữ thập (thời xưa không biết chữ vẽ chữ thập thay cho chữ ký), làm dấu Thánh (tín đồ đạo Cơ Đốc dùng tay phải làm dấu Thánh).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 画十字 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 画十字 khi là Động từ

vẽ chữ thập (thời xưa không biết chữ vẽ chữ thập thay cho chữ ký)

不识字的人在契约或文书上画个'十'字代替签字

làm dấu Thánh (tín đồ đạo Cơ Đốc dùng tay phải làm dấu Thánh)

基督教徒祈祷时一种仪式,用右手从额上到胸前,再从一肩到另一肩画个'十'字形,纪念耶稣被钉在十字架上

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画十字

  • - rén de 笔画 bǐhuà shì 一撇 yīpiě 一捺 yīnà

    - Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.

  • - 你家 nǐjiā 好多 hǎoduō 字画 zìhuà a

    - Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.

  • - 十字路口 shízìlùkǒu

    - ngã tư đường.

  • - 装裱 zhuāngbiǎo 字画 zìhuà

    - bồi trang chữ

  • - 这个 zhègè 宝石 bǎoshí de 价格 jiàgé 十分 shífēn 昂贵 ángguì 简直 jiǎnzhí shì 天文数字 tiānwénshùzì

    - Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.

  • - 名贵 míngguì de 字画 zìhuà

    - bức vẽ nổi tiếng và quý giá.

  • - 画十字 huàshízì

    - vẽ chữ thập

  • - 十字街头 shízìjiētóu

    - ngã tư đầu phố.

  • - 签字 qiānzì 画押 huàyā

    - ký tên chấp thuận

  • - shí yǒu shù

    - Chữ “thập” có một nét sổ.

  • - 一笔一画 yībǐyīhuà 认真 rènzhēn xiě 名字 míngzi

    - Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.

  • - 公余 gōngyú 写字 xiězì 画画 huàhuà ér 作为 zuòwéi 消遣 xiāoqiǎn

    - Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.

  • - 公余 gōngyú 写字 xiězì 画画 huàhuà ér 作为 zuòwéi 消遣 xiāoqiǎn

    - Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.

  • - 河边 hébiān 字儿 zìér 摆开 bǎikāi 十几条 shíjǐtiáo 渔船 yúchuán

    - Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông

  • - 形声字 xíngshēngzì zhàn 汉字 hànzì 总数 zǒngshù de 百分之七十 bǎifēnzhīqīshí 以上 yǐshàng

    - Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.

  • - zuò de běn 年度预算 niándùyùsuàn 数字 shùzì 十分 shífēn 准确 zhǔnquè

    - Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.

  • - 通过 tōngguò 文字 wénzì 刻画 kèhuà 历史 lìshǐ 事件 shìjiàn

    - Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.

  • - chūn yǒu 几画 jǐhuà

    - Chữ "Xuân" có bao nhiêu nét?

  • - 名人字画 míngrénzìhuà

    - tranh chữ của danh nhân.

  • - de 字画 zìhuà bèi 拍卖 pāimài le

    - Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 画十字

Hình ảnh minh họa cho từ 画十字

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画十字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao