Đọc nhanh: 画十字 (hoạ thập tự). Ý nghĩa là: vẽ chữ thập (thời xưa không biết chữ vẽ chữ thập thay cho chữ ký), làm dấu Thánh (tín đồ đạo Cơ Đốc dùng tay phải làm dấu Thánh).
Ý nghĩa của 画十字 khi là Động từ
✪ vẽ chữ thập (thời xưa không biết chữ vẽ chữ thập thay cho chữ ký)
不识字的人在契约或文书上画个'十'字代替签字
✪ làm dấu Thánh (tín đồ đạo Cơ Đốc dùng tay phải làm dấu Thánh)
基督教徒祈祷时一种仪式,用右手从额上到胸前,再从一肩到另一肩画个'十'字形,纪念耶稣被钉在十字架上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画十字
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 你家 好多 字画 啊
- Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.
- 十字路口
- ngã tư đường.
- 装裱 字画
- bồi trang chữ
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 名贵 的 字画
- bức vẽ nổi tiếng và quý giá.
- 画十字
- vẽ chữ thập
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 签字 画押
- ký tên chấp thuận
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 春 字 有 几画
- Chữ "Xuân" có bao nhiêu nét?
- 名人字画
- tranh chữ của danh nhân.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 画十字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画十字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
字›
画›