Đọc nhanh: 画等号 (hoạ đẳng hiệu). Ý nghĩa là: để coi (hai điều) là tương đương, cân bằng.
Ý nghĩa của 画等号 khi là Động từ
✪ để coi (hai điều) là tương đương
to consider (two things) to be equivalent
✪ cân bằng
to equate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画等号
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 曼波 女王 等 着
- Nữ hoàng Mambo đang chờ.
- 你 不能 把 学习 和 玩乐 划等号
- Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.
- 高学历 并 不 与 高 收入 划等号
- Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 我 在 等 地铁 7 号线
- Tôi đang đợi chuyến tàu điện ngầm số 7.
- 她 打著 平等 的 旗号 参加 了 竞选
- Cô ấy tham gia cuộc bầu cử dưới tên gọi công bằng.
- 爱情 要 完结 的 时候 自 会 完结 , 到时候 , 你 不想 画上 句号 也 不行
- Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
- 你 要 的 那 张画 , 不 在 手边 , 等 找 出来 给 你
- bức tranh mà anh
- 这 期 画报 加 一个 号 外
- báo ảnh kì này có thêm phụ trương đặc biệt.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 画等号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画等号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
画›
等›