刻苦 kèkǔ

Từ hán việt: 【khắc khổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刻苦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khắc khổ). Ý nghĩa là: khắc khổ; chịu khó; chịu cực, giản dị; bình dị. Ví dụ : - 。 Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.. - 。 Bọn trẻ con học tập rất chịu khó.. - 。 Anh ấy sống rất giản dị bấy lâu nay.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刻苦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 刻苦 khi là Tính từ

khắc khổ; chịu khó; chịu cực

不怕困难,吃苦精神强

Ví dụ:
  • - 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí 终于 zhōngyú 考上 kǎoshàng le 大学 dàxué

    - Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.

  • - 孩子 háizi men 学习 xuéxí hěn 刻苦 kèkǔ

    - Bọn trẻ con học tập rất chịu khó.

giản dị; bình dị

节俭朴素

Ví dụ:
  • - de 生活 shēnghuó 一向 yíxiàng hěn 刻苦 kèkǔ

    - Anh ấy sống rất giản dị bấy lâu nay.

  • - 生活 shēnghuó 刻苦 kèkǔ 从不 cóngbù 乱花钱 luànhuāqián

    - Anh ấy sống giản dị, không bao giờ tiêu tiền lung tung.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刻苦

刻苦 + 的+ danh từ/động từ (学生/精神/训练/学习)

khắc khổ/ chịu khó làm gì

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 刻苦 kèkǔ de 锻炼 duànliàn

    - Chúng ta phải chăm chỉ rèn luyện.

  • - 一直 yìzhí 刻苦 kèkǔ de 学习 xuéxí

    - Cô ấy luôn chăm chỉ học tập.

(学/练)+得+很+刻苦

Bổ ngữ mức độ; làm gì rất chăm chỉ, chịu khó

Ví dụ:
  • - 他学得 tāxuédé hěn 刻苦 kèkǔ

    - Anh ấy học hành rất chăm chỉ.

  • - zài 比赛 bǐsài qián 队员 duìyuán men liàn hěn 刻苦 kèkǔ

    - Trước trận đấu, các vận động viên luyện tập rất chăm chỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻苦

  • - 苦中作乐 kǔzhōngzuòyuè

    - tìm vui trong đau khổ

  • - 刻苦钻研 kèkǔzuānyán

    - chịu khó nghiên cứu

  • - 他学得 tāxuédé hěn 刻苦 kèkǔ

    - Anh ấy học hành rất chăm chỉ.

  • - 刻苦钻研 kèkǔzuānyán 立志 lìzhì 攻关 gōngguān

    - chịu khó nghiên cứu, quyết khắc phục khó khăn trong nghiên cứu khoa học và kỹ thuật.

  • - 生活 shēnghuó 刻苦 kèkǔ 从不 cóngbù 乱花钱 luànhuāqián

    - Anh ấy sống giản dị, không bao giờ tiêu tiền lung tung.

  • - hěn 聪明 cōngming yòu hěn 刻苦 kèkǔ

    - Bạn rất thông minh, lại còn rất chăm chỉ.

  • - 老师 lǎoshī 表扬 biǎoyáng 学习 xuéxí 刻苦 kèkǔ

    - Thầy giáo biểu dương cô ấy học tập siêng năng.

  • - de 刻苦 kèkǔ 精神 jīngshén shì 大家 dàjiā 公认 gōngrèn de

    - tinh thần cần cù của ông ấy được mọi người công nhận.

  • - 学习成绩 xuéxíchéngjì chà 原因 yuányīn shì 刻苦 kèkǔ 再则 zàizé 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu

    - thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.

  • - zài 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí 方面 fāngmiàn 不及 bùjí

    - tôi không học hành chăm chỉ bằng anh ta

  • - 优良 yōuliáng de 成绩 chéngjì shì 长期 chángqī 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí de 结果 jiéguǒ

    - Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.

  • - 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn 经过 jīngguò 五年 wǔnián de 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí 熟练地 shúliàndì 掌握 zhǎngwò le 英语 yīngyǔ

    - Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 刻苦 kèkǔ de 锻炼 duànliàn

    - Chúng ta phải chăm chỉ rèn luyện.

  • - 一直 yìzhí 刻苦 kèkǔ de 学习 xuéxí

    - Cô ấy luôn chăm chỉ học tập.

  • - de 生活 shēnghuó 一向 yíxiàng hěn 刻苦 kèkǔ

    - Anh ấy sống rất giản dị bấy lâu nay.

  • - 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí 终于 zhōngyú 考上 kǎoshàng le 大学 dàxué

    - Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.

  • - 每个 měigè 青年 qīngnián dōu 应该 yīnggāi 努力 nǔlì 向上 xiàngshàng 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí 使 shǐ 自己 zìjǐ 成为 chéngwéi 国家 guójiā de 栋梁之才 dòngliángzhīcái

    - Mỗi một thanh niên đều nên mang trong mình ý chí nỗ lực, chăm chỉ học tập để biến bản thân mình thành một nhân tài có ích cho quốc gia.

  • - zài 比赛 bǐsài qián 队员 duìyuán men liàn hěn 刻苦 kèkǔ

    - Trước trận đấu, các vận động viên luyện tập rất chăm chỉ.

  • - 孩子 háizi men 学习 xuéxí hěn 刻苦 kèkǔ

    - Bọn trẻ con học tập rất chịu khó.

  • - 这样 zhèyàng de rén 捆绑 kǔnbǎng zài 一起 yìqǐ hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刻苦

Hình ảnh minh họa cho từ 刻苦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刻苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao