Đọc nhanh: 画画儿 (hoạ hoạ nhi). Ý nghĩa là: Vẽ tranh. Ví dụ : - 那是画画儿用的,你要那个干什么? cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?
Ý nghĩa của 画画儿 khi là Động từ
✪ Vẽ tranh
- 那 是 画画 儿用 的 , 你 要 那个 干什么
- cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画画儿
- 画个 小 旋儿
- Vẽ một vòng tròn nhỏ.
- 我 的 爱好 是 画画 儿
- Sở thích của tôi là vẽ tranh.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.
- 他 用 蜡笔画 画儿
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ tranh.
- 那 是 画画 儿用 的 , 你 要 那个 干什么
- cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?
- 画 山水画 儿 他 很 拿手
- Anh ấy vẽ tranh thuỷ mặc rất điệu nghệ .
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 《 儿童 画报 》
- Họa báo nhi đồng
- 我会 画画 儿
- Tôi biết vẽ tranh.
- 她 的 儿子 喜欢 画画
- Con trai của cô ấy thích vẽ.
- 画画 儿要 打个 底子
- vẽ tranh phải có phác thảo.
- 我 喜欢 用 铅笔画 画儿
- Tôi thích vẽ tranh bằng bút chì.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 照着 样儿 画
- vẽ theo như cũ
- 这 本书 里 有 很多 画 片儿
- Cuốn sách này có nhiều bức tranh.
- 自 小儿 他 就 立志 画家
- từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 他 沿着 水平 方向 画画 儿
- Anh ấy vẽ tranh theo hướng ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 画画儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画画儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
画›