内寝 nèi qǐn

Từ hán việt: 【nội tẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "内寝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nội tẩm). Ý nghĩa là: Chỗ nghỉ ngơi thường ngày. ◇Khổng Tử gia ngữ : Khang Tử trú cư nội tẩm; Khổng Tử vấn kì sở tật ; (Khúc lễ Tử Cống vấn ) Khang Tử ban ngày ở chỗ nghỉ ngơi; Khổng Tử hỏi ông có bệnh gì. Phòng ngủ của phụ nữ. ◇Liêu trai chí dị : Hựu kì hậu vi nội tẩm; chu liêm tú mạc; lan xạ hương sung dật phún nhân ; ; (Kim hòa thượng ) Ở phía sau lại có phòng ngủ; rèm đỏ màn thêu xông lan xạ thơm phức. Chỗ ở của vợ cả. Phiếm chỉ nội thất..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 内寝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 内寝 khi là Danh từ

Chỗ nghỉ ngơi thường ngày. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: Khang Tử trú cư nội tẩm; Khổng Tử vấn kì sở tật 康子晝居內寢; 孔子問其所疾 (Khúc lễ Tử Cống vấn 曲禮子貢問) Khang Tử ban ngày ở chỗ nghỉ ngơi; Khổng Tử hỏi ông có bệnh gì. Phòng ngủ của phụ nữ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hựu kì hậu vi nội tẩm; chu liêm tú mạc; lan xạ hương sung dật phún nhân 又其後為內寢; 朱簾繡幕; 蘭麝香充溢噴人 (Kim hòa thượng 金和尚) Ở phía sau lại có phòng ngủ; rèm đỏ màn thêu xông lan xạ thơm phức. Chỗ ở của vợ cả. Phiếm chỉ nội thất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内寝

  • - 内弟 nèidì

    - Em vợ.

  • - nèi shǐ 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - zài 内布拉斯加州 nèibùlāsījiāzhōu 长大 zhǎngdà

    - Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 屋内 wūnèi 弥着 mízhe 烟雾 yānwù

    - Trong phòng tràn ngập khói.

  • - 四海之内皆兄弟 sìhǎizhīnèijiēxiōngdì

    - Anh em bốn bể là nhà.

  • - 内裤 nèikù 不小 bùxiǎo a

    - Cô ấy có một số quần lót lớn!

  • - 织坊 zhīfāng nèi 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng

    - Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.

  • - 园内 yuánnèi 草木 cǎomù róng

    - Trong vườn cây cỏ um tùm.

  • - 外感内伤 wàigǎnnèishāng

    - ngoại cảm nội thương

  • - 古代 gǔdài 寝陵 qǐnlíng 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.

  • - 肠绞痛 chángjiǎotòng 肠内 chángnèi 痉挛性 jìngluánxìng 剧痛 jùtòng

    - Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.

  • - 内心 nèixīn 痛楚 tòngchǔ 万分 wànfēn

    - trong lòng vô cùng đau khổ

  • - 笑声 xiàoshēng 冲破 chōngpò le 室内 shìnèi 阴郁 yīnyù de 空气 kōngqì

    - tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.

  • - 轮次 lúncì 入内 rùnèi

    - theo trình tự vào trong.

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - 说话 shuōhuà shí 流露出 liúlùchū 内心 nèixīn de 辛酸 xīnsuān

    - Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.

  • - 艾伦 àilún · 内特 nèitè 没有 méiyǒu 马萨诸塞州 mǎsàzhūsāizhōu

    - Không có giấy phép sử dụng súng ở Massachusetts

  • - 的话 dehuà 引得 yǐnde 大家 dàjiā dōu xiào le 室内 shìnèi de 空气 kōngqì 因此 yīncǐ 轻松 qīngsōng le 很多 hěnduō

    - Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 内寝

Hình ảnh minh họa cho từ 内寝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内寝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+10 nét)
    • Pinyin: Qǐn
    • Âm hán việt: Tẩm
    • Nét bút:丶丶フ丶一丨フ一一丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JLME (十中一水)
    • Bảng mã:U+5BDD
    • Tần suất sử dụng:Cao