- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
- Pinyin:
Pēn
, Pèn
- Âm hán việt:
Phôn
Phún
- Nét bút:丨フ一一丨一丨丨丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口賁
- Thương hiệt:RJTC (口十廿金)
- Bảng mã:U+5674
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 噴
-
Cách viết khác
㖹
吩
喯
歕
𠴮
𠽾
-
Thông nghĩa
呠
-
Giản thể
喷
Ý nghĩa của từ 噴 theo âm hán việt
噴 là gì? 噴 (Phôn, Phún). Bộ Khẩu 口 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一一丨一丨丨丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Phun, phụt, vọt, Phả mùi vào mũi, “Phún đế” 噴嚏 hắt hơi, Có khả năng phun ra, bắn vọt ra được, Mùa (chỉ thời kì rau, quả, tôm, cá. Từ ghép với 噴 : “phún tị” 噴鼻 phả hương vào mũi, “phún hương” 噴香 tỏa hương thơm., “phún hồ” 噴壺 thùng phun, 噴香的炒肉 Thịt xào thơm phức. Xem 噴 [pen]., 噴火 Phun lửa Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phun, phụt, vọt
- “Thiên phong xuy khởi lãng hoa phôn” 天風吹起浪花噴 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Gió trời nổi lên, hoa sóng phun tung tóe.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Phả mùi vào mũi
- “phún tị” 噴鼻 phả hương vào mũi
- “phún hương” 噴香 tỏa hương thơm.
* “Phún đế” 噴嚏 hắt hơi
- “Chỉ xuyên trước tiểu miên áo, trực đả phún đế, nhi liên thuyết bất lãnh” 只穿著小棉襖,直打噴嚏,而連說不冷 (Chánh hồng kì hạ 正紅旗下) Chỉ mặc một cái áo bông đơn, cứ hắt hơi mãi mà luôn miệng nói (là mình) không lạnh.
Trích: Lão Xá 老舍
Tính từ
* Có khả năng phun ra, bắn vọt ra được
- “phún hồ” 噴壺 thùng phun
- “phún tuyền” 噴泉 suối phun, hồ phun nước (trong thành phố, công viên).
Danh từ
* Mùa (chỉ thời kì rau, quả, tôm, cá
- .. sản xuất mạnh, bán ra đầy thị trường). “dương đào chánh tại phún nhi thượng” 楊桃正在噴兒上 bây giờ đang là mùa khế.
Từ điển phổ thông
- 1. phun, vọt
- 2. phì ra, xì ra
Từ điển Thiều Chửu
- Xì ra, dùng mũi phì hơi ra.
- Phun nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 噴香phún hương [pènxiang] Thơm phức
- 噴香的炒肉 Thịt xào thơm phức. Xem 噴 [pen].
* Phun, phụt, vọt
- 噴火 Phun lửa
- 噴剎蟲葯 Phun thuốc trừ sâu
- 水從管子噴出來 Nước ở trong ống vọt ra
- 噴氣 Phụt hơi
- 含血噴人 Ngậm máu phun người. Xem 噴 [pèn].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phun, phụt, vọt
- “Thiên phong xuy khởi lãng hoa phôn” 天風吹起浪花噴 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Gió trời nổi lên, hoa sóng phun tung tóe.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Phả mùi vào mũi
- “phún tị” 噴鼻 phả hương vào mũi
- “phún hương” 噴香 tỏa hương thơm.
* “Phún đế” 噴嚏 hắt hơi
- “Chỉ xuyên trước tiểu miên áo, trực đả phún đế, nhi liên thuyết bất lãnh” 只穿著小棉襖,直打噴嚏,而連說不冷 (Chánh hồng kì hạ 正紅旗下) Chỉ mặc một cái áo bông đơn, cứ hắt hơi mãi mà luôn miệng nói (là mình) không lạnh.
Trích: Lão Xá 老舍
Tính từ
* Có khả năng phun ra, bắn vọt ra được
- “phún hồ” 噴壺 thùng phun
- “phún tuyền” 噴泉 suối phun, hồ phun nước (trong thành phố, công viên).
Danh từ
* Mùa (chỉ thời kì rau, quả, tôm, cá
- .. sản xuất mạnh, bán ra đầy thị trường). “dương đào chánh tại phún nhi thượng” 楊桃正在噴兒上 bây giờ đang là mùa khế.
Từ ghép với 噴