内部增长率 nèibù zēngzhǎng lǜ

Từ hán việt: 【nội bộ tăng trưởng suất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "内部增长率" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nội bộ tăng trưởng suất). Ý nghĩa là: Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ; Internal Growth Rate.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 内部增长率 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 内部增长率 khi là Danh từ

Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ; Internal Growth Rate

一项业务在没有外部融资的情况下可以实现的最高增长率,之所以称为内部增长率(internal growth rate),是因为这个增长率是仅靠内部融资来支持的 。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内部增长率

  • - zài 内布拉斯加州 nèibùlāsījiāzhōu 长大 zhǎngdà

    - Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 需求 xūqiú 快速增长 kuàisùzēngzhǎng

    - Nhu cầu tăng nhanh chóng.

  • - 部长 bùzhǎng 助理 zhùlǐ

    - trợ lý bộ trưởng

  • - 内部单位 nèibùdānwèi 治安 zhìān 防控 fángkòng 网络 wǎngluò shì 全局 quánjú 社会治安 shèhuìzhìān 防控 fángkòng 体系 tǐxì de 重要 zhòngyào 组成部分 zǔchéngbùfèn

    - Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.

  • - 增设 zēngshè 门市部 ménshìbù

    - tăng thêm nhiều cửa hàng bán lẻ

  • - 产量 chǎnliàng 增长 zēngzhǎng 稳步 wěnbù

    - Sản lượng tăng trưởng đều đặn.

  • - 务必 wùbì 稳牢 wěnláo 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng

    - Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.

  • - 中国 zhōngguó 经济 jīngjì 稳步增长 wěnbùzēngzhǎng

    - Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.

  • - 内部消息 nèibùxiāoxi

    - tin tức nội bộ.

  • - 内脏 nèizàng 内部 nèibù 脏器 zàngqì 尤指 yóuzhǐ 小肠 xiǎocháng 内脏 nèizàng

    - Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.

  • - 内脏 nèizàng 尤指 yóuzhǐ 心脏 xīnzàng 肝脏 gānzàng fèi děng 动物 dòngwù de 内脏 nèizàng huò 内部 nèibù 器官 qìguān

    - Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.

  • - 首长 shǒuzhǎng

    - thủ trưởng bộ.

  • - 公司 gōngsī 内部 nèibù

    - Nội bộ công ty.

  • - 部长 bùzhǎng 秘书 mìshū

    - Thư kí của bộ trưởng.

  • - 内部联系 nèibùliánxì

    - liên hệ nội bộ.

  • - 增援部队 zēngyuánbùduì

    - bộ đội tiếp viện

  • - 这部 zhèbù shū shì 开阔眼界 kāikuòyǎnjiè 增长 zēngzhǎng 知识 zhīshí de 广角镜 guǎngjiǎojìng

    - quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.

  • - 陕西省 shǎnxīshěng 有线 yǒuxiàn 网络 wǎngluò 普及率 pǔjílǜ jiào 用户 yònghù 增长 zēngzhǎng 空间 kōngjiān 巨大 jùdà

    - Tỷ lệ thâm nhập của mạng có dây ở tỉnh Thiểm Tây là tương đối thấp và có rất nhiều cơ hội để phát triển người dùng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 内部增长率

Hình ảnh minh họa cho từ 内部增长率

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内部增长率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao