Đọc nhanh: 内部增长率 (nội bộ tăng trưởng suất). Ý nghĩa là: Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ; Internal Growth Rate.
Ý nghĩa của 内部增长率 khi là Danh từ
✪ Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ; Internal Growth Rate
一项业务在没有外部融资的情况下可以实现的最高增长率,之所以称为内部增长率(internal growth rate),是因为这个增长率是仅靠内部融资来支持的 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内部增长率
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 部长 助理
- trợ lý bộ trưởng
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 增设 门市部
- tăng thêm nhiều cửa hàng bán lẻ
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 内部消息
- tin tức nội bộ.
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 部 首长
- thủ trưởng bộ.
- 公司 内部
- Nội bộ công ty.
- 部长 秘书
- Thư kí của bộ trưởng.
- 内部联系
- liên hệ nội bộ.
- 增援部队
- bộ đội tiếp viện
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
- 陕西省 有线 网络 普及率 较 低 用户 增长 空间 巨大
- Tỷ lệ thâm nhập của mạng có dây ở tỉnh Thiểm Tây là tương đối thấp và có rất nhiều cơ hội để phát triển người dùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内部增长率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内部增长率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
增›
率›
部›
长›