Đọc nhanh: 空洞 (không động). Ý nghĩa là: chỗ trống, trống rỗng; suông, vã; bộng. Ví dụ : - 空洞无物。 trống rỗng không có đồ đạc gì.. - 空洞的说教。 thuyết giáo suông.
Ý nghĩa của 空洞 khi là Danh từ
✪ chỗ trống
物体内部的窟窿,如铸件里的砂眼,肺结核病人肺部形成的窟窿等
✪ trống rỗng; suông
没有内容或内容不切实
- 空洞无物
- trống rỗng không có đồ đạc gì.
- 空洞 的 说教
- thuyết giáo suông.
✪ vã; bộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空洞
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 高空 飞行
- bay cao
- 空中飞人
- xiếc người bay trên không trung
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 空洞 抽象 的 调头 必须 少唱
- những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.
- 空洞无物
- rỗng tuếch không có gì.
- 空洞无物
- trống rỗng không có đồ đạc gì.
- 他 的 演讲 空洞无物
- Nội dung bài diễn thuyết của anh ấy rất rỗng tuếch.
- 空洞 的 说教
- thuyết giáo suông.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 房间 里 空洞洞 的 , 连张 桌子 也 没有
- căn nhà trống rỗng, ngay cả một cái bàn cũng không có.
- 实际行动 胜过 空洞 的 言辞
- hành động thực tế hơn hẳn lời nói trống rỗng.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空洞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空洞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洞›
空›
Trống Rỗng (Tinh Thần), Sáo Rộng (Từ Ngữ, Lời Văn)
mê hoặc; huyễn hoặc; huyền hoặcgiả dối; không chân thật; không đáng tin
Chung Chung, Qua Loa, Mơ Hồ
Nghèo Nàn (Kinh Tế, Trí Tưởng Tượng, Tài Nguyên), Non Nớt (Kinh Nghiệm)
trống rỗng; rỗng tuếch; không đâu vào đâu; phù phiếm; không sát với thực tế (nội dung); phiếm; hão
Trừu Tượng
trôi nổi; trôi trên mặt nướclộ ra; toát lênbề ngoài; không thực tếláng cháng; lông bôngbâng quơbông lông