Đọc nhanh: 该是 (cai thị). Ý nghĩa là: nên; phải. Ví dụ : - 这应该是我们第一首单曲 Đây sẽ là đĩa đơn đầu tiên của chúng tôi.. - 但这本该是在你掌控之下的 Bạn phải kiểm soát nó.. - 应该是比萨了 Tôi nghĩ đó là bánh pizza.
Ý nghĩa của 该是 khi là Phó từ
✪ nên; phải
受条件和自然法则的支配而一定要
- 这 应该 是 我们 第一首 单曲
- Đây sẽ là đĩa đơn đầu tiên của chúng tôi.
- 但 这 本该 是 在 你 掌控 之下 的
- Bạn phải kiểm soát nó.
- 应该 是 比萨 了
- Tôi nghĩ đó là bánh pizza.
- 应该 是 对 地铁 红线 的 生化 袭击
- Xuất hiện là một cuộc tấn công sinh học trên đường màu đỏ.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该是
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 应该 是 基斯 来 剪断 脐带 的
- Keith được cho là đã cắt dây.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 这 应该 是 移位 码
- Chúng tôi đã chơi với mật mã thay đổi.
- 应该 是 可伦坡 大战
- Nhiều khả năng là các cuộc chiến tranh ở Colombo.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 纺织业 是 该国 的 主要 产业
- Ngành dệt là ngành chính của quốc gia này.
- 是 你 这 该死 的 量油尺 般的 手指
- Đó là ngón tay nhúng mỡ lợn chết tiệt của anh.
- 要是 他 不能 找到 存折 , 该 怎么办 ?
- Nếu anh ấy không tìm thấy sổ tiết kiệm, nên làm sao bây giờ?
- 我 只是 给 了 她 一罐 该死 的 根汁 汽水
- Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.
- 管 他 是 谁 , 该 批评 就 批评
- Bất kể là ai, nên phê bình thì cứ phê bình.
- 背地里 说 人 长短 是 不 应该 的
- không nên nói này nọ sau lưng người khác
- 该厂 是 生产 冰箱 的 定点 厂
- Nhà máy này chuyên sản xuất tủ lạnh.
- 但 这 本该 是 在 你 掌控 之下 的
- Bạn phải kiểm soát nó.
- 本该 是 你 为 我 负责 任 的
- Bạn phải có trách nhiệm với tôi.
- 应该 是 比萨 了
- Tôi nghĩ đó là bánh pizza.
- 要是 水泵 今天 就 运到 , 该 多么 好哇
- nếu hôm nay máy bơm nước chuyển đến thì tốt biết mấy.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 该是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 该是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm是›
该›