Đọc nhanh: 琐碎 (toả toái). Ý nghĩa là: vụn vặt; lặt vặt; vặt vãnh. Ví dụ : - 她总是被琐碎的事情打扰。 Cô ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm phiền.. - 她对琐碎的事务很不耐烦。 Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.. - 他总是被琐碎的事情拖累。 Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.
Ý nghĩa của 琐碎 khi là Tính từ
✪ vụn vặt; lặt vặt; vặt vãnh
细小而繁多
- 她 总是 被 琐碎 的 事情 打扰
- Cô ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm phiền.
- 她 对 琐碎 的 事务 很 不耐烦
- Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.
- 他 总是 被 琐碎 的 事情 拖累
- Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 琐碎
✪ 琐碎 + 的 + Danh từ (工作/事情/细节)
những việc vụn vặt; nhỏ nhặt; không quan trọng
- 琐碎 的 工作 让 我 感到 很烦
- Công việc vụn vặt làm tôi cảm thấy phiền.
- 琐碎 的 细节 容易 被忽视
- Những chi tiết vụn vặt dễ bị bỏ qua.
✪ Chủ ngữ (工作/事情/细节) + (很+) 琐碎
chủ ngữ là rất nhỏ nhặt và không quan trọng, thường gây phiền phức
- 这项 工作 很 琐碎
- Công việc này rất nhỏ nhặt.
- 这些 细节 都 很 琐碎
- Những chi tiết này đều rất nhỏ nhặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琐碎
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 玻璃 被 压碎 了
- Thủy tinh bị ép vụn rồi.
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 玻璃 碎渣 到处 都 是
- Mảnh vụn thủy tinh ở khắp mọi nơi.
- 路上 到处 都 是 碎玻璃 渣
- Đường đầy những mảnh kính vụn.
- 我 被 一块 碎玻璃 划伤 了
- Tôi bị một mảnh thủy tinh cứa vào.
- 她 对 琐碎 的 事务 很 不耐烦
- Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.
- 用 了 一个 晚上 才 把 这些 琐碎 事 踢蹬 完
- cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này.
- 柴米油盐 琐碎 的 日常生活
- Cuộc sống tầm thường hàng ngày
- 这项 工作 很 琐碎
- Công việc này rất nhỏ nhặt.
- 琐碎 的 细节 容易 被忽视
- Những chi tiết vụn vặt dễ bị bỏ qua.
- 这些 细节 都 很 琐碎
- Những chi tiết này đều rất nhỏ nhặt.
- 他 总是 被 琐碎 的 事情 拖累
- Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.
- 她 总是 被 琐碎 的 事情 打扰
- Cô ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm phiền.
- 琐碎 的 工作 让 我 感到 很烦
- Công việc vụn vặt làm tôi cảm thấy phiền.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 切勿 罗列 不 相关 的 琐事
- nhất quyết không được kể lể những chuyện vụn vặt không liên quan
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 琐碎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琐碎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm琐›
碎›