琐碎 suǒsuì

Từ hán việt: 【toả toái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "琐碎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toả toái). Ý nghĩa là: vụn vặt; lặt vặt; vặt vãnh. Ví dụ : - 。 Cô ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm phiền.. - 。 Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.. - 。 Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 琐碎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 琐碎 khi là Tính từ

vụn vặt; lặt vặt; vặt vãnh

细小而繁多

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì bèi 琐碎 suǒsuì de 事情 shìqing 打扰 dǎrǎo

    - Cô ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm phiền.

  • - duì 琐碎 suǒsuì de 事务 shìwù hěn 不耐烦 bùnàifán

    - Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.

  • - 总是 zǒngshì bèi 琐碎 suǒsuì de 事情 shìqing 拖累 tuōlěi

    - Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 琐碎

琐碎 + 的 + Danh từ (工作/事情/细节)

những việc vụn vặt; nhỏ nhặt; không quan trọng

Ví dụ:
  • - 琐碎 suǒsuì de 工作 gōngzuò ràng 感到 gǎndào 很烦 hěnfán

    - Công việc vụn vặt làm tôi cảm thấy phiền.

  • - 琐碎 suǒsuì de 细节 xìjié 容易 róngyì 被忽视 bèihūshì

    - Những chi tiết vụn vặt dễ bị bỏ qua.

Chủ ngữ (工作/事情/细节) + (很+) 琐碎

chủ ngữ là rất nhỏ nhặt và không quan trọng, thường gây phiền phức

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò hěn 琐碎 suǒsuì

    - Công việc này rất nhỏ nhặt.

  • - 这些 zhèxiē 细节 xìjié dōu hěn 琐碎 suǒsuì

    - Những chi tiết này đều rất nhỏ nhặt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琐碎

  • - 烦言碎辞 fányánsuìyǔ

    - lời lẽ lộn xộn rối rắm

  • - 当梦 dāngmèng bèi mái zài 江南 jiāngnán 烟雨 yānyǔ zhōng 心碎 xīnsuì le cái dǒng .....

    - Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán

    - thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 玻璃 bōlí bèi 压碎 yāsuì le

    - Thủy tinh bị ép vụn rồi.

  • - 玻璃 bōlí 敲碎 qiāosuì le

    - Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.

  • - 玻璃 bōlí 碎渣 suìzhā 到处 dàochù dōu shì

    - Mảnh vụn thủy tinh ở khắp mọi nơi.

  • - 路上 lùshàng 到处 dàochù dōu shì 碎玻璃 suìbōlí zhā

    - Đường đầy những mảnh kính vụn.

  • - bèi 一块 yīkuài 碎玻璃 suìbōlí 划伤 huáshāng le

    - Tôi bị một mảnh thủy tinh cứa vào.

  • - duì 琐碎 suǒsuì de 事务 shìwù hěn 不耐烦 bùnàifán

    - Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.

  • - yòng le 一个 yígè 晚上 wǎnshang cái 这些 zhèxiē 琐碎 suǒsuì shì 踢蹬 tīdēng wán

    - cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này.

  • - 柴米油盐 cháimǐyóuyán 琐碎 suǒsuì de 日常生活 rìchángshēnghuó

    - Cuộc sống tầm thường hàng ngày

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò hěn 琐碎 suǒsuì

    - Công việc này rất nhỏ nhặt.

  • - 琐碎 suǒsuì de 细节 xìjié 容易 róngyì 被忽视 bèihūshì

    - Những chi tiết vụn vặt dễ bị bỏ qua.

  • - 这些 zhèxiē 细节 xìjié dōu hěn 琐碎 suǒsuì

    - Những chi tiết này đều rất nhỏ nhặt.

  • - 总是 zǒngshì bèi 琐碎 suǒsuì de 事情 shìqing 拖累 tuōlěi

    - Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.

  • - 总是 zǒngshì bèi 琐碎 suǒsuì de 事情 shìqing 打扰 dǎrǎo

    - Cô ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm phiền.

  • - 琐碎 suǒsuì de 工作 gōngzuò ràng 感到 gǎndào 很烦 hěnfán

    - Công việc vụn vặt làm tôi cảm thấy phiền.

  • - 干起 gànqǐ 活儿 huóer lái cóng zuì 粗重 cūzhòng de dào zuì 琐碎 suǒsuì de 一向 yíxiàng dōu shì 抢先 qiǎngxiān zuò

    - anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.

  • - 切勿 qiēwù 罗列 luóliè 相关 xiāngguān de 琐事 suǒshì

    - nhất quyết không được kể lể những chuyện vụn vặt không liên quan

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 琐碎

Hình ảnh minh họa cho từ 琐碎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琐碎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:一一丨一丨丶ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGFBO (一土火月人)
    • Bảng mã:U+7410
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Toái
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYOJ (一口卜人十)
    • Bảng mã:U+788E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao