Đọc nhanh: 偏向 (thiên hướng). Ý nghĩa là: khuynh hướng; thiên hướng; thiên lệch; sai lệch, bất công; thiên vị. Ví dụ : - 她姿色迷人,因而评委都偏向她。 Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.. - 纵使大众也曾偏向正途也罢,那总是出于错误的原因。 Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.. - 那个裁判偏向那个队。 Trọng tài đó thiên vị đội đó.
Ý nghĩa của 偏向 khi là Danh từ
✪ khuynh hướng; thiên hướng; thiên lệch; sai lệch
不正确的倾向 (多指掌握政策过左或过右,或在几项工作中只注重某一项)
- 她 姿色 迷人 , 因而 评委 都 偏向 她
- Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bất công; thiên vị
(对某一方) 无原则的支持或袒护;不公正
So sánh, Phân biệt 偏向 với từ khác
✪ 倾向 vs 偏向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏向
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 他 向 大家 告辞
- Anh ấy từ biệt mọi người.
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 向 友军 求援
- cầu viện phía quân đội bạn.
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 偏离 航向
- hướng bay lệch đi.
- 她 姿色 迷人 , 因而 评委 都 偏向 她
- Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.
- 他们 向 你 问好
- Họ gửi lời hỏi thăm đến bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偏向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
向›