Đọc nhanh: 偏袒 (thiên đản). Ý nghĩa là: thiên vị; ủng hộ một phía; bênh vực một phía. Ví dụ : - 他的偏袒态度招致了不少批评。 Thái độ thiên vị của anh ta đã gây ra nhiều chỉ trích.
Ý nghĩa của 偏袒 khi là Động từ
✪ thiên vị; ủng hộ một phía; bênh vực một phía
袒护双方中的一方参看〖左袒〗; 对错误的思想行为无原则地支持或保护
- 他 的 偏袒 态度 招致 了 不少 批评
- Thái độ thiên vị của anh ta đã gây ra nhiều chỉ trích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏袒
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 袒护 孩子 不是 爱 孩子
- bênh trẻ không phải là yêu trẻ.
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 偏安一隅
- an phận ở một góc; an phận ở một nơi
- 偏安一隅
- yên phận ở một chỗ.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 你 为什么 在读 《 傲慢 与 偏见 》 啊
- Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 袒露
- phanh ra; lộ ra
- 袒露 胸膛
- phanh ngực; cởi trần.
- 袒露 心声
- để lộ tiếng nói từ đáy lòng.
- 偏袒
- thiên vị.
- 他 的 偏袒 态度 招致 了 不少 批评
- Thái độ thiên vị của anh ta đã gây ra nhiều chỉ trích.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偏袒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏袒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
袒›
bất công; thiên vị; thiên lệch; không công bằng
che chở; bênh vực; bao che
thiên vị; theo một phía; thiên lệch
bất công
thiên vị; ưu ái riêngtây vị
Khuynh Hướng, Thiên Hướng, Thiên Lệch
thiên vị; thiên lệch
bao che khuyết điểm; tự bênh vực mình; lấp liếm điều sai trái của mình