Đọc nhanh: 倾向 (khuynh hướng). Ý nghĩa là: nghiêng về; hướng về; thiên về, xu thế; xu hướng; khuynh hướng. Ví dụ : - 公司倾向于采用新技术。 Công ty nghiêng về việc áp dụng công nghệ mới.. - 他们倾向于关注细节。 Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.. - 这项提议倾向于满足需求。 Đề xuất này nghiêng về việc đáp ứng nhu cầu.
Ý nghĩa của 倾向 khi là Động từ
✪ nghiêng về; hướng về; thiên về
比较赞同某一种意见
- 公司 倾向 于 采用 新 技术
- Công ty nghiêng về việc áp dụng công nghệ mới.
- 他们 倾向 于 关注 细节
- Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.
- 这项 提议 倾向 于 满足 需求
- Đề xuất này nghiêng về việc đáp ứng nhu cầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xu thế; xu hướng; khuynh hướng
思想行为表现出来的发展方向
- 他 的 政治 倾向 很 明显
- Khuynh hướng chính trị của anh ấy rất rõ ràng.
- 她 对 艺术 有 很 强 的 倾向
- Cô ấy có xu hướng mạnh mẽ về nghệ thuật.
- 经济 发展 倾向 于 全球化
- Sự phát triển kinh tế có xu hướng toàn cầu hóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 倾向 với từ khác
✪ 倾向 vs 偏向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾向
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 她 向 我 倾诉 心事
- Cô ấy tâm sự nỗi lòng với tôi.
- 她 向 朋友 倾诉 困惑
- Cô ấy tâm sự những băn khoăn với bạn.
- 政府 向 农村 倾斜
- Chính phủ ưu tiên vùng nông thôn.
- 政府 资金 向 教育 倾斜
- Nguồn vốn của chính phủ nghiêng về giáo dục.
- 我 倾向 周末 去 爬山
- Tôi có xu hướng leo núi vào cuối tuần.
- 比起 普通 香槟 我 更 倾向 于 第戎 香槟
- Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.
- 公司 倾向 于 采用 新 技术
- Công ty nghiêng về việc áp dụng công nghệ mới.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 她 倾向 晚上 读 小说
- Cô ấy có xu hướng đọc tiểu thuyết vào buổi tối.
- 激进 的 思想倾向
- khuynh hướng tư tưởng cấp tiến.
- 她 对 艺术 有 很 强 的 倾向
- Cô ấy có xu hướng mạnh mẽ về nghệ thuật.
- 要 克服 文艺创作 中 的 概念化 倾向
- cần phải khắc phục khuynh hướng khái niệm hoá trong sáng tác văn nghệ.
- 身子 向前 倾着
- Người nghiêng về phía trước.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 经济 发展 倾向 于 全球化
- Sự phát triển kinh tế có xu hướng toàn cầu hóa.
- 他们 倾向 于 关注 细节
- Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.
- 这项 提议 倾向 于 满足 需求
- Đề xuất này nghiêng về việc đáp ứng nhu cầu.
- 他 的 政治 倾向 很 明显
- Khuynh hướng chính trị của anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倾向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倾向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倾›
向›