Đọc nhanh: 偏心 (thiên tâm). Ý nghĩa là: bất công; thiên vị; không công bằng, khác biệt; lập dị; độc đáo. Ví dụ : - 他的决定很偏心。 Quyết định của anh ấy rất thiên vị. - 这种行为显得偏心。 Hành vi này quá bất công.. - 这件作品太偏心了。 Tác phẩm này quá khác biệt.
Ý nghĩa của 偏心 khi là Tính từ
✪ bất công; thiên vị; không công bằng
偏向一方面;不公正
- 他 的 决定 很 偏心
- Quyết định của anh ấy rất thiên vị
- 这种 行为 显得 偏心
- Hành vi này quá bất công.
✪ khác biệt; lập dị; độc đáo
标新立异
- 这件 作品 太 偏心 了
- Tác phẩm này quá khác biệt.
- 他 的 观点 非常 偏心
- Quan điểm của anh ấy rất độc đáo.
- 她 的 设计 很 偏心
- Thiết kế của cô ấy rất độc đáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏心
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 她 的 设计 很 偏心
- Thiết kế của cô ấy rất độc đáo.
- 他 的 决定 很 偏心
- Quyết định của anh ấy rất thiên vị
- 这种 行为 显得 偏心
- Hành vi này quá bất công.
- 他 的 观点 非常 偏心
- Quan điểm của anh ấy rất độc đáo.
- 偏 这个 时候 车 又坏了 , 真叫人 糟心
- xe lại hư đúng vào lúc này, thật bực mình.
- 这件 作品 太 偏心 了
- Tác phẩm này quá khác biệt.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偏心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
⺗›
心›