Đọc nhanh: 公正 (công chính). Ý nghĩa là: công chính; công bằng chính trực; ngay thẳng; không thiên vị. Ví dụ : - 公正的评价 đánh giá công bằng. - 为人公正 đối xử công bằng.
Ý nghĩa của 公正 khi là Tính từ
✪ công chính; công bằng chính trực; ngay thẳng; không thiên vị
公平正直,没有偏私
- 公正 的 评价
- đánh giá công bằng
- 为 人 公正
- đối xử công bằng.
So sánh, Phân biệt 公正 với từ khác
✪ 公平 vs 公道 vs 公正
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公正
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 皋 陶以 公正 著称
- Cao Dao nổi tiếng vì sự công bằng.
- 明达 公正
- công tâm chính trực.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 公司 正在 进行 培训
- Công ty đang tiến hành đào tạo.
- 公司 正在 投资 基金
- Công ty đang đầu tư ngân sách.
- 索普 公司 正试图 接掌 拜斯 集团
- Thorpes đang cố gắng tiếp quản Bass Industries.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 公司 正在 叙功
- Công ty đang đánh giá thành tích.
- 公司 正在 运作
- Công ty đang vận hành.
- 公司 正在 审 账目
- Công ty đang kiểm tra sổ sách.
- 公司 正在 进行 过渡
- Công ty đang tiến hành quá trình chuyển tiếp.
- 公正 的 评价
- đánh giá công bằng
- 他 正点 离开 了 办公室
- Anh ấy rời văn phòng đúng giờ.
- 他 在 此事 上 公正无私
- Anh ấy xử lí công bằng trong vấn đề này.
- 旧 小说 里 把 包公 描写 成 正义 的 化身
- tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 分公司 正在 招聘员工
- Chi nhánh đang tuyển dụng nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公正
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
正›