Đọc nhanh: 严寒 (nghiêm hàn). Ý nghĩa là: cực lạnh; rất lạnh (khí hậu); giá. Ví dụ : - 天气严寒 khí hậu giá lạnh
Ý nghĩa của 严寒 khi là Tính từ
✪ cực lạnh; rất lạnh (khí hậu); giá
(气候) 极冷
- 天气 严寒
- khí hậu giá lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严寒
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 妈妈 对 他 很严
- Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 俄语 老师 很 严格
- Giáo viên tiếng Nga rất nghiêm khắc.
- 血癌 是 一种 严重 的 疾病
- Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 抵挡 严寒
- chống lại cái rét.
- 天气 严寒
- khí hậu giá lạnh
- 冬眠 是 许多 动物 抵御 严寒 的 特有 本领
- Ngủ đông là một khả năng độc đáo của nhiều loài động vật để chống chọi với cái lạnh khắc nghiệt.
- 这里 的 天气 非常 严寒
- Thời tiết ở đây rất lạnh.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严寒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严寒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
寒›
Lạnh, Lạnh Lẽo, Rét Mướt
ngày đông giá rét; thịnh đông
mùa đông lạnh lẽo; mùa đông giá rét
lạnh giá; lạnh buốt; băng giá; rét cóng; giá lạnh; giá buốtlạnh như tiền; vô cùng lạnh nhạt; lãnh đạm
Độc ác kín ngầm.
lạnh khủng khiếpbần hàn; hàn vi; nghèo nàn; nghèo xơ xác; nghèo xơ nghèo xác