严寒 yánhán

Từ hán việt: 【nghiêm hàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "严寒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiêm hàn). Ý nghĩa là: cực lạnh; rất lạnh (khí hậu); giá. Ví dụ : - khí hậu giá lạnh

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 严寒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 严寒 khi là Tính từ

cực lạnh; rất lạnh (khí hậu); giá

(气候) 极冷

Ví dụ:
  • - 天气 tiānqì 严寒 yánhán

    - khí hậu giá lạnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严寒

  • - 汉娜 hànnà · 罗斯 luósī 伤寒 shānghán zhèng

    - Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.

  • - 妈妈 māma duì 很严 hěnyán

    - Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.

  • - yǒu 严重 yánzhòng de

    - Anh ấy có bệnh nặng.

  • - 戒备森严 jièbèisēnyán

    - phòng bị nghiêm ngặt.

  • - 警备 jǐngbèi 森严 sēnyán

    - canh gác nghiêm nghặt.

  • - 壁垒森严 bìlěisēnyán

    - thành luỹ uy nghiêm.

  • - 胡琴 húqin 没有 méiyǒu 花招 huāzhāo 托腔 tuōqiāng 托得 tuōdé 极严 jíyán

    - anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.

  • - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • - 伤势 shāngshì 严重 yánzhòng

    - vết thương nặng.

  • - le 伤寒病 shānghánbìng

    - Anh ấy mắc bệnh thương hàn.

  • - 俄语 éyǔ 老师 lǎoshī hěn 严格 yángé

    - Giáo viên tiếng Nga rất nghiêm khắc.

  • - 血癌 xuèái shì 一种 yīzhǒng 严重 yánzhòng de 疾病 jíbìng

    - Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.

  • - 措大 cuòdà 习气 xíqì ( 寒酸气 hánsuānqì )

    - tính khí đồ gàn.

  • - 严寒 yánhán 使 shǐ 树叶 shùyè 凋落 diāoluò

    - Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.

  • - 抵挡 dǐdǎng 严寒 yánhán

    - chống lại cái rét.

  • - 天气 tiānqì 严寒 yánhán

    - khí hậu giá lạnh

  • - 冬眠 dōngmián shì 许多 xǔduō 动物 dòngwù 抵御 dǐyù 严寒 yánhán de 特有 tèyǒu 本领 běnlǐng

    - Ngủ đông là một khả năng độc đáo của nhiều loài động vật để chống chọi với cái lạnh khắc nghiệt.

  • - 这里 zhèlǐ de 天气 tiānqì 非常 fēicháng 严寒 yánhán

    - Thời tiết ở đây rất lạnh.

  • - 不畏 bùwèi 严寒 yánhán 坚持 jiānchí 冬泳 dōngyǒng

    - không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.

  • - 军人 jūnrén 训练 xùnliàn hěn 严格 yángé

    - Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 严寒

Hình ảnh minh họa cho từ 严寒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严寒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa