贪心不足 tānxīn bùzú

Từ hán việt: 【tham tâm bất tú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贪心不足" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tham tâm bất tú). Ý nghĩa là: lòng tham không đáy. Ví dụ : - !” Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贪心不足 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贪心不足 khi là Thành ngữ

lòng tham không đáy

贪心不足,汉语成语,拼音是tān xīn bù zú,意思是贪得无厌,永不满足。出自《三国演义》。

Ví dụ:
  • - hèn 这种 zhèzhǒng 贪心不足 tānxīnbùzú shuō shuí 没有 méiyǒu jiē 的话 dehuà

    - Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪心不足

  • - 流泪 liúlèi 不止 bùzhǐ 非常 fēicháng 伤心 shāngxīn

    - Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.

  • - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • - 不忍心 bùrěnxīn 看到 kàndào 孩子 háizi 受伤 shòushāng

    - Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.

  • - 百足之虫 bǎizúzhīchóng 死而不僵 sǐérbùjiāng

    - con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)

  • - 诸如此类 zhūrúcǐlèi 不一而足 bùyīérzú

    - những việc như thế không phải là ít

  • - 野心 yěxīn 不小 bùxiǎo

    - dã tâm không nhỏ

  • - 耐心 nàixīn quàn 朋友 péngyou 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.

  • - hèn 这种 zhèzhǒng 贪心不足 tānxīnbùzú shuō shuí 没有 méiyǒu jiē 的话 dehuà

    - Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.

  • - yīn 贪心不足 tānxīnbùzú ér 失败 shībài

    - Cô ấy thất bại vì lòng tham không đáy của mình.

  • - 信心 xìnxīn 不足 bùzú

    - thiếu tự tin

  • - 贪心不足 tānxīnbùzú ràng 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.

  • - 微不足道 wēibùzúdào de 关心 guānxīn

    - Sự quan tâm bé nhỏ

  • - 贪婪 tānlán de rén 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Người tham lam không bao giờ hài lòng.

  • - 攀比 pānbǐ 心理 xīnlǐ ràng 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.

  • - yáng 不足 bùzú yòu 损及 sǔnjí xīn 心失 xīnshī 所养 suǒyǎng 故夜 gùyè nán 入寐 rùmèi

    - Thiếu dương cũng hại tim, tim mất nguồn nuôi dưỡng nên ban đêm khó ngủ.

  • - de 贪心 tānxīn ràng 无法 wúfǎ 满足 mǎnzú

    - Sự tham lam của cô ấy khiến cô không thể thỏa mãn.

  • - 老人 lǎorén 儿女 érnǚ 做多大 zuòduōdà 贡献 gòngxiàn yǒu 这点 zhèdiǎn 孝心 xiàoxīn jiù 足够 zúgòu le

    - Cha mẹ chẳng mong con cái đáp đền gì nhiều, chỉ cần một chút lòng hiếu thảo là đủ.

  • - de 贪心不足 tānxīnbùzú ràng 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Lòng tham của anh ấy khiến anh ấy rơi vào khó khăn.

  • - zhè 根本 gēnběn 不是 búshì 出于 chūyú 妇道人家 fùdàorénjiā de 稳重 wěnzhòng 这样 zhèyàng zuò 只是 zhǐshì 满足 mǎnzú le de 虚荣心 xūróngxīn

    - Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy

  • - 自给自足 zìjǐzìzú de 依靠 yīkào 别人 biérén de 帮助 bāngzhù 关心 guānxīn huò 资助 zīzhù de 自力更生 zìlìgēngshēng de

    - Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贪心不足

Hình ảnh minh họa cho từ 贪心不足

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪心不足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Tham
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOINO (重人戈弓人)
    • Bảng mã:U+8D2A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa