家常便饭 jiāchángbiànfàn

Từ hán việt: 【gia thường tiện phạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家常便饭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (gia thường tiện phạn). Ý nghĩa là: cơm thường; cơm gia đình; bữa ăn gia đình, chuyện thường; chuyện thường ngày; như cơm bữa. Ví dụ : - 便。 Bữa cơm gia đình đầy đủ dinh dưỡng.. - 便。 Thường thì chúng tôi ăn cơm gia đình.. - 便。 Đi trễ đối với anh ấy là chuyện thường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家常便饭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家常便饭 khi là Thành ngữ

cơm thường; cơm gia đình; bữa ăn gia đình

接待客人,未作准备的普通膳食或一顿饭

Ví dụ:
  • - 家常便饭 jiāchángpiánfàn 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Bữa cơm gia đình đầy đủ dinh dưỡng.

  • - 平常 píngcháng 我们 wǒmen chī 家常便饭 jiāchángpiánfàn

    - Thường thì chúng tôi ăn cơm gia đình.

chuyện thường; chuyện thường ngày; như cơm bữa

比喻经常发生司空见惯的事

Ví dụ:
  • - 迟到 chídào duì 来说 láishuō shì 家常便饭 jiāchángpiánfàn

    - Đi trễ đối với anh ấy là chuyện thường.

  • - 他们 tāmen 争吵 zhēngchǎo 已经 yǐjīng shì 家常便饭 jiāchángpiánfàn le

    - Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家常便饭

  • - 常常 chángcháng 阿姨 āyí jiā wán

    - Tôi thường đến nhà dì chơi.

  • - 在家 zàijiā 做饭 zuòfàn hěn 费力 fèilì

    - Nấu ăn ở nhà rất tốn sức.

  • - 时常 shícháng 周济 zhōujì 贫困人家 pínkùnrénjiā

    - Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.

  • - 方便 fāngbiàn de 时候 shíhou lái 我家 wǒjiā 坐坐 zuòzuò

    - Lúc nào tiện thì qua nhà tôi chơi.

  • - 这位 zhèwèi lǎo 艺术家 yìshùjiā 非常 fēicháng 谦逊 qiānxùn

    - Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.

  • - AA zhì shì 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn 买单 mǎidān shí 各付 gèfù de

    - “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy

  • - 伦常 lúncháng zhòng 家庭 jiātíng

    - Luân thường trọng gia đình.

  • - 罐头 guàntou 豆腐 dòufǔ 非常 fēicháng 方便 fāngbiàn 储存 chǔcún

    - Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.

  • - 我常去 wǒchángqù 伯父 bófù jiā wán

    - Tôi thường đến nhà bác chơi.

  • - 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 办成 bànchéng de shì 不要 búyào 随便 suíbiàn xiàng 人家 rénjiā 许诺 xǔnuò

    - Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.

  • - 经常 jīngcháng qǐng 大家 dàjiā 吃饭 chīfàn

    - Anh ta hay mời mọi người ăn cơm.

  • - 他们 tāmen 争吵 zhēngchǎo 已经 yǐjīng shì 家常便饭 jiāchángpiánfàn le

    - Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.

  • - 家常便饭 jiāchángpiánfàn

    - cơm thường bữa trong gia đình; cơm rau dưa

  • - 家常便饭 jiāchángpiánfàn

    - như cơm bữa.

  • - 家常便饭 jiāchángpiánfàn 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Bữa cơm gia đình đầy đủ dinh dưỡng.

  • - 平常 píngcháng 我们 wǒmen chī 家常便饭 jiāchángpiánfàn

    - Thường thì chúng tôi ăn cơm gia đình.

  • - 迟到 chídào duì 来说 láishuō shì 家常便饭 jiāchángpiánfàn

    - Đi trễ đối với anh ấy là chuyện thường.

  • - 这家 zhèjiā 饭店 fàndiàn 不但 bùdàn 好吃 hǎochī 而且 érqiě hěn 便宜 piányí

    - Nhà hàng này không những đồ ăn ngon mà còn rất rẻ.

  • - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn de 炒饭 chǎofàn 非常 fēicháng 好吃 hǎochī

    - Cơm rang của quán này rất ngon.

  • - shì 这家 zhèjiā xiǎo 饭馆 fànguǎn de 常客 chángkè

    - Tôi là khách quen của quán ăn nhỏ này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家常便饭

Hình ảnh minh họa cho từ 家常便饭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家常便饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa