Đọc nhanh: 家常便饭 (gia thường tiện phạn). Ý nghĩa là: cơm thường; cơm gia đình; bữa ăn gia đình, chuyện thường; chuyện thường ngày; như cơm bữa. Ví dụ : - 家常便饭营养丰富。 Bữa cơm gia đình đầy đủ dinh dưỡng.. - 平常我们吃家常便饭。 Thường thì chúng tôi ăn cơm gia đình.. - 迟到对他来说是家常便饭。 Đi trễ đối với anh ấy là chuyện thường.
Ý nghĩa của 家常便饭 khi là Thành ngữ
✪ cơm thường; cơm gia đình; bữa ăn gia đình
接待客人,未作准备的普通膳食或一顿饭
- 家常便饭 营养 丰富
- Bữa cơm gia đình đầy đủ dinh dưỡng.
- 平常 我们 吃 家常便饭
- Thường thì chúng tôi ăn cơm gia đình.
✪ chuyện thường; chuyện thường ngày; như cơm bữa
比喻经常发生司空见惯的事
- 迟到 对 他 来说 是 家常便饭
- Đi trễ đối với anh ấy là chuyện thường.
- 他们 争吵 已经 是 家常便饭 了
- Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家常便饭
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 在家 做饭 很 费力
- Nấu ăn ở nhà rất tốn sức.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 你 方便 的 时候 , 来 我家 坐坐
- Lúc nào tiện thì qua nhà tôi chơi.
- 这位 老 艺术家 非常 谦逊
- Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 伦常 重 家庭
- Luân thường trọng gia đình.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 我常去 伯父 家 玩
- Tôi thường đến nhà bác chơi.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 他 经常 请 大家 吃饭
- Anh ta hay mời mọi người ăn cơm.
- 他们 争吵 已经 是 家常便饭 了
- Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.
- 家常便饭
- cơm thường bữa trong gia đình; cơm rau dưa
- 家常便饭
- như cơm bữa.
- 家常便饭 营养 丰富
- Bữa cơm gia đình đầy đủ dinh dưỡng.
- 平常 我们 吃 家常便饭
- Thường thì chúng tôi ăn cơm gia đình.
- 迟到 对 他 来说 是 家常便饭
- Đi trễ đối với anh ấy là chuyện thường.
- 这家 饭店 不但 好吃 而且 很 便宜
- Nhà hàng này không những đồ ăn ngon mà còn rất rẻ.
- 这家 餐馆 的 炒饭 非常 好吃
- Cơm rang của quán này rất ngon.
- 我 是 这家 小 饭馆 的 常客
- Tôi là khách quen của quán ăn nhỏ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家常便饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家常便饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
家›
常›
饭›
Quen Quá Hoá Thường
có mắt không tròng; nhắm mắt làm ngơ
cơm rau dưa; cơm canh đạm bạc; cơm canh sơ sài; cơm mắm; cơm cà cháo hoa; bữa ăn đạm bạc
chẳng có gì lạ; quá bình thường
tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói
nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới
các món ăn với nhiều thịt và cábữa ăn xa hoa
không ngạc nhiên chút nào (thành ngữ)
kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng
của hiếm từ núi và biển (thành ngữ); (nghĩa bóng) một loạt các món ăn ngon
sơn hào hải vị; của ngon vật lạ; nem công chả phượng; chả phượng
(nghĩa bóng) một bữa tiệc thịnh soạntiệc hoàng gia Mãn Hán, một bữa tiệc huyền thoại trong triều đại nhà Thanh