Đọc nhanh: 层见迭出 (tằng kiến điệt xuất). Ý nghĩa là: xảy ra thường xuyên, xảy ra nhiều lần.
Ý nghĩa của 层见迭出 khi là Thành ngữ
✪ xảy ra thường xuyên
to occur frequently
✪ xảy ra nhiều lần
to occur repeatedly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层见迭出
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 名家 迭出
- người có tiếng tăm xuất hiện nhiều lần
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 大家 都 把 意见 摆出来
- Mọi người trình bày ý kiến của mình đi!
- 有 意见 就 明白 提出 来
- Có ý kiến gì thì công khai nói ra đi.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 半年 没 见 , 小妞儿 出 落得 更 漂亮 了
- nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.
- 花样 迭出
- kiểu mẫu xuất hiện liên tục.
- 有 意见 尽量 谈 出来 , 不要 保留
- Có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng
- 他 匆匆 出发 去 见 客户
- Anh ấy vội vàng xuất phát để gặp khách hàng.
- 影片 中 惊险 场面 迭次 出现
- những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.
- 新 事物 层出不穷
- sự vật mới ùn ùn đến
- 提出 初步 意见
- nêu ý kiến sơ bộ.
- 许多 山峰 高出 云层
- nhiều đỉnh núi cao vượt tầng mây.
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 出饭 率 高 不见得 好吃
- gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon
- 拿 出来 叫 人们 见识一下 , 又 何妨 呢
- Đem ra cho mọi người xem, có sao đâu nào?
- 我 也 听见 了 不过 我 太 害怕 了 不敢 走出 房间
- Tôi cũng nghe thấy nhưng sợ quá bỏ về phòng.
- 好人好事 层出不穷
- người tốt việc tốt nhiều vô kể
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 层见迭出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 层见迭出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
层›
见›
迭›
ùn ùn; trùng trùng điệp điệp; xuất hiện liên tiếp; xuất hiện luôn; xuất hiện nhiều lần; thường thấy
Tầng Tầng Lớp Lớp
xa thương gần thường; xa thơm gần thối; gặp nhiều nên không thấy lạ; thấy luôn không có gì lạ
tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
chẳng có gì lạ; quá bình thường
nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới