Đọc nhanh: 闻所未闻 (văn sở vị văn). Ý nghĩa là: mới nghe lần đầu; nghe thấy điều chưa từng nghe thấy.
Ý nghĩa của 闻所未闻 khi là Thành ngữ
✪ mới nghe lần đầu; nghe thấy điều chưa từng nghe thấy
听到从来没有听到过的,形容事物非常希罕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻所未闻
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 传闻失实
- Tin đồn sai sự thật.
- 见闻 狭隘
- hiểu biết hạn hẹp.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 尧以 其 仁德 而 闻名
- Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.
- 世界 珍闻
- tin tức quý và lạ trên thế giới.
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 柬埔寨 以 吴哥窟 闻名
- Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.
- 置 若 罔 闻
- coi như không biết; nhắm mắt làm ngơ
- 一如 所 闻
- giống như điều đã nghe
- 略有所闻
- có nghe qua loa.
- 我 略有所闻
- Tôi có nghe phần nào về chuyện này.
- 我 对 这个 问题 有所 闻
- Tôi đã hay biết về vấn đề này.
- 旷古未闻
- từ trước đến nay chưa từng nghe thấy bao giờ.
- 续 有所 闻
- sau đó còn nghe nói nữa
- 他 所谓 的 新闻 , 我 早就 知道 了
- " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.
- 这所 大学 闻名全国
- Trường đại học này nổi tiếng khắp cả nước.
- 这种 艺术 形式 为 广大 人民 所 喜闻乐见
- loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闻所未闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闻所未闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm所›
未›
闻›