闻所未闻 wénsuǒwèiwén

Từ hán việt: 【văn sở vị văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闻所未闻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn sở vị văn). Ý nghĩa là: mới nghe lần đầu; nghe thấy điều chưa từng nghe thấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闻所未闻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 闻所未闻 khi là Thành ngữ

mới nghe lần đầu; nghe thấy điều chưa từng nghe thấy

听到从来没有听到过的,形容事物非常希罕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻所未闻

  • - 耳闻目睹 ěrwénmùdǔ

    - tai nghe mắt thấy.

  • - 耳闻目睹 ěrwénmùdǔ

    - Tai nghe mắt thấy

  • - 传闻失实 chuánwénshīshí

    - Tin đồn sai sự thật.

  • - 见闻 jiànwén 狭隘 xiáài

    - hiểu biết hạn hẹp.

  • - 闻听 wéntīng 此言 cǐyán 铁牛 tiěniú 更加 gèngjiā 寝食难安 qǐnshínánān

    - Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.

  • - 尧以 yáoyǐ 仁德 réndé ér 闻名 wénmíng

    - Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.

  • - 世界 shìjiè 珍闻 zhēnwén

    - tin tức quý và lạ trên thế giới.

  • - 举世闻名 jǔshìwénmíng

    - Nổi tiếng cả thế giới.

  • - 柬埔寨 jiǎnpǔzhài 吴哥窟 wúgēkū 闻名 wénmíng

    - Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.

  • - zhì ruò wǎng wén

    - coi như không biết; nhắm mắt làm ngơ

  • - 一如 yīrú suǒ wén

    - giống như điều đã nghe

  • - 略有所闻 lüèyǒusuǒwén

    - có nghe qua loa.

  • - 略有所闻 lüèyǒusuǒwén

    - Tôi có nghe phần nào về chuyện này.

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 有所 yǒusuǒ wén

    - Tôi đã hay biết về vấn đề này.

  • - 旷古未闻 kuànggǔwèiwén

    - từ trước đến nay chưa từng nghe thấy bao giờ.

  • - 有所 yǒusuǒ wén

    - sau đó còn nghe nói nữa

  • - 所谓 suǒwèi de 新闻 xīnwén 早就 zǎojiù 知道 zhīdào le

    - " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.

  • - 这所 zhèsuǒ 大学 dàxué 闻名全国 wénmíngquánguó

    - Trường đại học này nổi tiếng khắp cả nước.

  • - 这种 zhèzhǒng 艺术 yìshù 形式 xíngshì wèi 广大 guǎngdà 人民 rénmín suǒ 喜闻乐见 xǐwénlèjiàn

    - loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.

  • - yǒu 闻鸡起舞 wénjīqǐwǔ de 精神 jīngshén 所以 suǒyǐ 进步 jìnbù kuài

    - Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闻所未闻

Hình ảnh minh họa cho từ 闻所未闻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闻所未闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao