Đọc nhanh: 账户余额不足 (trướng hộ dư ngạch bất tú). Ý nghĩa là: số dư trong tài khoản không đủ.
Ý nghĩa của 账户余额不足 khi là Câu thường
✪ số dư trong tài khoản không đủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 账户余额不足
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 睡眠不足
- thiếu ngủ
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 余额 不足
- số dư không đủ
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 账户 的 余额 不足
- Số dư trong tài khoản không đủ.
- 账户 余额 有 盈余
- Số dư tài khoản có lãi.
- 账户 存额 还有 不少
- Số dư trong tài khoản còn nhiều.
- 我 的 余额 不 足够 支付
- Số dư của tôi không đủ để thanh toán.
- 小 明 考试 考 砸 了 每天 都 被 关在 家里 足不出户
- Tiểu Minh thi trượt, ngày nào cũng giam mình trong nhà, không hề bước chân ra ngoài.
- 裒多益寡 ( 取 有余 , 补 不足 )
- tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.
- 他 的 账户 有 一笔 金额
- Có một số tiền trong tài khoản của anh ấy.
- 用户 输入 要 转账 的 金额
- Người dùng nhập số tiền cần chuyển.
- 我 的 银行 账户 还有 一些 余额
- Tài khoản ngân hàng của tôi còn một ít số dư.
- 无论 什么 原因 , 我们 不会 解封 你 的 账户
- Bất kể lý do là gì, chúng tôi sẽ không bỏ chặn tài khoản của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 账户余额不足
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 账户余额不足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
余›
户›
账›
足›
额›