Đọc nhanh: 习以为常 (tập dĩ vi thường). Ý nghĩa là: tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói.
Ý nghĩa của 习以为常 khi là Thành ngữ
✪ tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói
常常做某件事,成了习惯
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 习以为常
✪ 对 ... ... 习以为常
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习以为常
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 全他 都 以 他 为荣
- Mọi người đều tự hào vì anh ấy.
- 你 真 以为 埃文斯 会 好好 教 你 吗
- Bạn thực sự nghĩ rằng Evans sẽ đưa bạn theo
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 山西 常 被 称为 晋
- Sơn Tây thường được gọi là Tấn.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 习为 故常
- thói quen thành lệ
- 汤姆 正在 学习 以 成为 海洋 生物学家
- Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 习以为常
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 习以为常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
习›
以›
常›
Quen Quá Hoá Thường
nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới
quen thói; quen tánh; thành nết; quen thành nết; thói quen thành tật; tập dữ tính thành
chẳng có gì lạ; quá bình thường
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
không phải là độc nhất vô song; có thể có đôi; không chỉ có một (thường mang nghĩa xấu)
xảy ra thường xuyênxảy ra nhiều lần
có tai như điếc; ngoảnh mặt làm ngơ
cơm thường; cơm gia đình; bữa ăn gia đìnhchuyện thường; chuyện thường ngày; như cơm bữa
nhìn mà không thấy; mù quáng; có mắt không tròng, có mắt như mùKhông chú ý, không xem trọng, lơ là, xem thường
xa thương gần thường; xa thơm gần thối; gặp nhiều nên không thấy lạ; thấy luôn không có gì lạ
cực kỳ hiếm (thành ngữ)rất hiếm khi
(văn học) hiếm thấy, rất lạ (thành ngữ); để bày tỏ sự ngạc nhiên vì thiếu kinh nghiệmbiểu hiện ngây thơ của sự phấn khích do thiếu hiểu biết
thấy những điều chưa hề thấy; từng trải; ăn mẻ bát thiên hạ
Khác Với Người Thường
mới nghe lần đầu; nghe thấy điều chưa từng nghe thấy
nhìn thấy mà giật mình; nhìn thấy mà đau lòng; nhìn thấy mà phát hoảng̣; nhìn thấy mà phát hoảng
Rung Động Lòng Người, Chấn Động Lòng Người, Kinh Đảm
chưa từng có trước đây trong toàn bộ lịch sử (thành ngữ)
chưa từng nghe thấy chỉ một sự vật cực kì hiếm lạ
một cảnh tượng kinh hoàngcũng được viết 觸目驚心 | 触目惊心kinh khủng khi nhìn thấy(văn học) chấn động mắt, kinh ngạc trái tim (thành ngữ); gây sốcNgạc nhiên
nghìn năm có một; dịp may hiếm có; thiên tải nhất thì