Đọc nhanh: 数见不鲜 (số kiến bất tiên). Ý nghĩa là: xa thương gần thường; xa thơm gần thối; gặp nhiều nên không thấy lạ; thấy luôn không có gì lạ.
Ý nghĩa của 数见不鲜 khi là Thành ngữ
✪ xa thương gần thường; xa thơm gần thối; gặp nhiều nên không thấy lạ; thấy luôn không có gì lạ
经常看见,并不新奇也说屡 (lǚ) 见不鲜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数见不鲜
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 我们 看不见 星星 了
- Chúng tôi không nhìn thấy những ngôi sao nữa.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 那 把 秤 的 权 不见 了
- Cái quả cân của cây cân đó mất rồi.
- 写得 不好 , 见笑 , 见笑
- viết không đẹp, bị chê cười.
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 我 前不久 见 过 他
- Tôi gặp anh ấy không lâu trước đây.
- 这种 现象 数见不鲜
- Hiện tượng này đã được ghi nhận nhiều lần.
- 零钱 刚数 清整 钱 不见 了
- Tiền lẻ vừa đếm xong tiền chẵn đã không thấy rồi
- 有钱 不见得 提升 你 的 快乐 指数
- Có tiền chưa chắc sẽ tăng chỉ số hạnh phúc của bạn.
- 你 是 我 所 见 过 的 为数不多 的
- Bạn là một trong số ít những người tôi đã thấy
- 这次 考察 , 见识 了 不少 新鲜 事情
- Lần khảo sát này, tôi đã trải nghiệm rất nhiều điều mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 数见不鲜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 数见不鲜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
数›
见›
鲜›
chẳng có gì lạ; quá bình thường
xảy ra thường xuyênxảy ra nhiều lần
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
không phải là độc nhất vô song; có thể có đôi; không chỉ có một (thường mang nghĩa xấu)
Quen Quá Hoá Thường
Tầng Tầng Lớp Lớp
nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới
tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói