Đọc nhanh: 成事不足,败事有余 (thành sự bất tú bại sự hữu dư). Ý nghĩa là: hư việc nhiều hơn là thành công; thành công thì ít, hỏng việc thì nhiều; chỉ có phá là giỏi.
Ý nghĩa của 成事不足,败事有余 khi là Từ điển
✪ hư việc nhiều hơn là thành công; thành công thì ít, hỏng việc thì nhiều; chỉ có phá là giỏi
把事情做好很困难,做坏却很容易,指人之低能,不足以担当重任也指把本可以办好的事情有意地破坏掉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成事不足,败事有余
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 区区小事 , 不足挂齿
- sự việc nhỏ nhoi không đáng nhắc đến
- 明天 我 还 有点 事儿 , 不然 倒 可以 陪你去 一趟
- Sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi.
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 晚到 一步 , 事 没有 办成 , 腌臜 极了
- đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 裒多益寡 ( 取 有余 , 补 不足 )
- tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
- 由 犭 组成 的 字 都 表示 和 动物 有关 的 事物
- Chữ có chứa bộ khuyển đều biểu thị sự vật liên quan tới động vật.
- 起头 他 答应 来 的 , 后来 因为 有 别的 事 不能 来 了
- lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.
- 咱俩 不 隔心 , 有 什么 事 你 别 瞒 我
- giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成事不足,败事有余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成事不足,败事有余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
事›
余›
成›
有›
败›
足›