Đọc nhanh: 上国 (thượng quốc). Ý nghĩa là: Ngày xưa là tiếng xưng hô của các nước Ngô 吳; Sở 楚 ở phía nam đối với các nước chư hầu của Trung Nguyên. ◇Tả truyện 左傳: Ngô vi phong thỉ trường xà; dĩ tiến thực thượng quốc 吳為封豕長蛇; 以荐食上國 (Định công tứ niên 定公四年). Tiếng xưng hô của ngoại phiên đối với triều đình hoặc nước phụ thuộc đối với nước chủ. Kinh sư. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: Kim hải nội vô sự; tự thượng quốc lai giả; giai ngôn thiên tử thông minh anh vũ; chí dục trí thái bình 今海內無事; 自上國來者; 皆言天子聰明英武; 志欲致太平 (Đức tông kiến trung nhị niên 德宗建中二年). Khu phía tây quốc đô; do ở miền thượng du nên được gọi là thượng quốc 上國..
Ý nghĩa của 上国 khi là Danh từ
✪ Ngày xưa là tiếng xưng hô của các nước Ngô 吳; Sở 楚 ở phía nam đối với các nước chư hầu của Trung Nguyên. ◇Tả truyện 左傳: Ngô vi phong thỉ trường xà; dĩ tiến thực thượng quốc 吳為封豕長蛇; 以荐食上國 (Định công tứ niên 定公四年). Tiếng xưng hô của ngoại phiên đối với triều đình hoặc nước phụ thuộc đối với nước chủ. Kinh sư. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: Kim hải nội vô sự; tự thượng quốc lai giả; giai ngôn thiên tử thông minh anh vũ; chí dục trí thái bình 今海內無事; 自上國來者; 皆言天子聰明英武; 志欲致太平 (Đức tông kiến trung nhị niên 德宗建中二年). Khu phía tây quốc đô; do ở miền thượng du nên được gọi là thượng quốc 上國.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上国
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 她 爱 上 了 一个 外国人
- Cô ấy đã yêu một người nước ngoài.
- 肯定 是 什么 人物 , 因 他 棺材 上 有 国旗
- Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 有 多少 国家 参加 了 上届 奥运会 ?
- Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 国势 蒸蒸日上
- thực lực quốc gia ngày càng đi lên.
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
- 操场上 飘扬 着 国旗
- Trên sân trường tung bay quốc kỳ.
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
- 国歌 在 开幕式 上 奏响
- Quốc ca được phát tại lễ khai mạc.
- 国徽 在 护照 上 印着
- Quốc huy được in trên hộ chiếu.
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 淝 水之战 是 中国 历史 上 以少胜多 的 著名 战例
- trận Phì Thuỷ là trận điển hình nổi tiếng về lấy ít thắng nhiều trong lịch sử Trung Quốc.
- 在 上届 国会 中 社会党人 占优势
- Trong Quốc hội vừa qua, Đảng Xã hội đóng vai trò quan trọng.
- 早上好 中国 现在 我 有 冰淇淋
- Chào buổi sáng Trung Quốc, hiện tại tôi có kem.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
国›