Đọc nhanh: 上坐 (thượng toạ). Ý nghĩa là: Chỉ một người cao tuổi đã đạt bốn tiêu chuẩn sau: 1) Ðức hạnh cao; 2) Nắm vững tất cả giáo lí căn bản của Phật pháp; 3) Nắm vững các phép Thiền định; 4) Người đã diệt ô nhiễm; phiền não và đạt giải thoát. Danh hiệu thượng tọa 上坐 được dùng sau này không hẳn là theo tất cả các tiêu chuẩn trên; thường chỉ để dùng cho các tỉ-khâu có danh tiếng; cao tuổi hạ (hòa thượng).. Ví dụ : - 客车上坐满了老太太。 Trên xe buýt đầy đủ người lớn tuổi.
Ý nghĩa của 上坐 khi là Động từ
✪ Chỉ một người cao tuổi đã đạt bốn tiêu chuẩn sau: 1) Ðức hạnh cao; 2) Nắm vững tất cả giáo lí căn bản của Phật pháp; 3) Nắm vững các phép Thiền định; 4) Người đã diệt ô nhiễm; phiền não và đạt giải thoát. Danh hiệu thượng tọa 上坐 được dùng sau này không hẳn là theo tất cả các tiêu chuẩn trên; thường chỉ để dùng cho các tỉ-khâu có danh tiếng; cao tuổi hạ (hòa thượng).
- 客车 上 坐满 了 老太太
- Trên xe buýt đầy đủ người lớn tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上坐
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 坐在 石墩 子上
- ngồi trên tảng đá.
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 他 嗒 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi thẫn thờ trên ghế.
- 他 坐在 椅子 上 冥思
- Anh ấy ngồi trên ghế suy nghĩ sâu xa.
- 他 坐在 椅子 上 休息
- Anh ấy ngồi trên ghế nghỉ ngơi.
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
- 他 跨坐 石头 上
- Anh ta ngồi vắt ngang qua tảng đá.
- 不要 坐在 那荐 上
- Đừng ngồi trên thảm cỏ đó.
- 他 坐病 没来 上班
- Vì bị ốm nên anh ấy không đi làm.
- 我们 坐车到 八达岭 , 从 八达岭 登上 长城
- Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.
- 我 坐电梯 上 了 第十八层
- Tôi lên tầng 18 bằng thang máy.
- 坐 巴士 或 地铁 能 到 上海 吗
- Ngồi xe bus hoặc tàu hỏa có thể tới Thượng Hải không?
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 先 坐 上 笼屉 把 馒头 嘘 一嘘
- đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.
- 他 在 椅子 上 稳坐 不动
- Anh ấy ngồi vững trên ghế không động đậy.
- 爸爸 坐 公共汽车 上班
- Bố đi làm bằng xe buýt.
- 她 把 锅 坐在 炉火 上 煮汤
- Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.
- 他 无聊 地 坐在 沙发 上
- Anh ấy buồn chán ngồi trên sofa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上坐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上坐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
坐›