Các biến thể (Dị thể) của 翻
繙 飜 𢑵 𢬵
翻 là gì? 翻 (Phiên). Bộ Vũ 羽 (+12 nét). Tổng 18 nét but (ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一フ丶一フ丶一). Ý nghĩa là: 1. lật lại, Lật, trở mình, đổ, Giở, lật qua, Lật lại, Vượt qua. Từ ghép với 翻 : 翻身 Trở mình, trỗi dậy, vùng dậy, 車翻了 Xe bị đổ, 翻箱倒柜 Lục lọi lung tung, 翻供 Phản cung, 翻案 Lật lại vụ án Chi tiết hơn...
- “Đại ca tiền đầu khẩu cung thậm thị bất hảo, đãi thử chỉ phê chuẩn hậu tái lục nhất đường, năng cấu phiên cung đắc hảo tiện khả đắc sanh liễu” 大哥前頭口供甚是不好, 待此紙批准後再錄一堂, 能彀翻供得好便可得生了 (Đệ bát thập ngũ hồi) Lời khẩu cung của anh Cả trước đây rất là bất lợi, hãy chờ khi nào tờ trình đó được chấp nhận, mở phiên tra hỏi khác, nếu khai lại cho khéo thì sẽ khỏi phải tội chết.
Trích: “phiên cung” 翻供 lật lời cung lại, “phiên án” 翻案 lật án. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢