Đọc nhanh: 翻倒 (phiên đảo). Ý nghĩa là: lật úp, sụp đổ, lật đổ.
翻倒 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lật úp
to capsize
✪ 2. sụp đổ
to collapse
✪ 3. lật đổ
to overthrow
✪ 4. lật ngược
to overturn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻倒
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 一个 踉跄 , 险些 跌倒
- dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.
- 杯子 突然 翻倒 在 地
- Ly nước đột nhiên đổ xuống đất.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
翻›