Đọc nhanh: 翻作 (phiên tá). Ý nghĩa là: viết; sáng tác.
翻作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết; sáng tác
写作翻,按照曲调写歌词;谱制歌曲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻作
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 我们 翻译 了 他 的 著作
- Chúng tôi đã dịch tác phẩm của anh ấy.
- 你 刚才 这一 飞跃 翻身 的 动作 , 真有 工夫
- anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.
- 在 翻译 岗位 上 , 他 要 自己 做好 他 的 工作
- trên cương vị phiên dịch, anh ta phải tự làm tốt công việc của mình.
- 翻译 作品 要 忠实 于 原著
- dịch tác phẩm cần trung thành với nguyên tác.
- VR 的 作用 就是 带给 玩家 身临其境 的 体验
- Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
翻›